I. As far as là gì?
Trong tiếng Anh, As far as có phiên âm là /əz fɑːr əz/, có ý nghĩa: cho tận đến, xa như, theo như/ dựa theo. Ví dụ:
• We walked as far as the river. (Chúng tôi đi bộ đến tận bờ sông.)
• Jack did not walk as far as his friends. (Jack không đi xa được như bạn bè của mình.)
• As far as I know, Maria is doing well. (Theo như tôi biết thì Maria đang ổn.)
II. Cách dùng cấu trúc As far as
Cấu trúc:
As far as + S + V, S + V or S + V as far as S+ V
Ví dụ:
• As far as I'm concerned, Jennie is an absolute goddess. (Đối với tôi, Jennie là một nữ thần hoàn hảo.)
• Just run as far as you can in 15 minutes. (Bạn có thể chạy xa nhất có thể trong 15 phút).
III. Cụm từ, cấu trúc tương đồng với As far as
Cụm từ, cấu trúc tương đồng với As far as |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
So far as |
Cho tận đến, xa như, theo như/ dựa theo |
So far as I know, Mona’s students were unaware of the incident. (Theo tôi được biết, học sinh của Mona không hề biết về vụ việc.) |
Miễn là |
I eat as much as I want, so long as it is healthy. (Tôi ăn bao nhiêu tùy thích, miễn là tốt cho sức khỏe.) |
|
As early as |
Ngay từ, sớm nhất vào |
Inflation could fall back into single figures as early as this month. (Lạm phát có thể giảm xuống mức vài chữ số vào đầu tháng này.) |
Cũng như |
Lisa published historical novels, as well as a non-fiction study of women in the British Empire. (Lisa đã xuất bản các tiểu thuyết lịch sử cũng như một nghiên cứu phi hư cấu về phụ nữ ở Đế quốc Anh.) |
|
As good as |
Gần như |
The decorating is as good as finished - I just need to finish off the painting. (Phần trang trí gần như đã hoàn thiện - Mình chỉ cần hoàn thành phần sơn là xong.) |
Nhiều như |
The organisers hope to raise as much as £6m for charity. (Các nhà tổ chức hy vọng sẽ quyên góp được tới 6 triệu bảng Anh cho hoạt động từ thiện.) |
|
Ngay khi |
As soon as I saw Lona, I knew there was something wrong. (Ngay khi nhìn thấy Lona, tôi đã biết có điều gì đó không ổn.)
|
IV. Cụm từ kết hợp với As far as
Cùng VIET STAR CENTRE tham khảo các cụm từ kết hợp với As far as ngay dưới đây nhé!
Cụm từ kết hợp với As far as
Cụm từ kết hợp với As far as |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
As far as it goes |
Có chất lượng tốt nhưng vẫn có thể tốt hơn nữa |
This study is correct, as far as it goes. (Theo vài tiêu chí nhất định thì bài nghiên cứu này khá tốt.) |
As far as I know |
Theo như tôi biết |
Joe isn't coming today, as far as I know. (Theo như tôi biết thì Joe sẽ không đến hôm nay.) |
As far as I can tell |
Theo như tôi thấy (dựa trên thông tin có sẵn) |
There's been no change, as far as I can tell. (Theo như tôi thấy thì không có sự thay đổi nào cả.) |
As far as I’m concerned |
Theo như tôi nghĩ/ Đối với tôi |
Xavia can come whenever she likes, as far as I'm concerned. (Theo như tôi nghĩ thì Xavia có thể đến đây bất cứ lúc nào cô ấy thích.) |
V. Bài tập về As far as
Để hiểu hơn về cách dùng, cụm từ tương đồng với As far as, hãy cùng VIET STAR CENTRE hoàn thành phần bài tập dưới đây bạn nhé!
1. Bài tập
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
1. We will take you to the lake, ______ you like.
A. as long as
B. as early as
C. as soon as
2. ______ I know, Jack didn’t want to keep it a secret anymore.
A. As well as
B. As far as
C. As early as
3. As far as I ______, this is our only choice.
A. Can see
B. Could see
C. See
4. Studying new subjects must be started _______; otherwise, we can't finish them on time.
A. as long as
B. as early as
C. as soon as possible
5. Robert can sing _______ play football.
A. as well as
B. as far as
C. as soon as
Bài tập 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
it goes; I know; I can tell; I'm concerned
1. But this is about as far as ________, and it is incredibly tedious to read.
2. He isn't coming today, as far as ________.
3. They haven't done any research as far as ________.
4. My family no longer exists as far as ________.
2. Đáp án
Bài tập 1:
1 - A 2 - B 3 - A 4 - C 5 - A
Bài tập 2:
1 - it goes 2 - I know/ I'm concerned 3 - I can tell 4 - I'm concerned/ I know