BÀI MẪU IELTS SPEAKING PART 2 CHỦ ĐỀ “DESCRIBE A PERSON YOU ARE VERY CLOSE TO”

BÀI MẪU IELTS SPEAKING PART 2 CHỦ ĐỀ “DESCRIBE A PERSON YOU ARE VERY CLOSE TO”

Describe a person you are very close to – đề bài IELTS Speaking Part 2 thuộc chủ đề Describe a person. Cùng tham khảo ngay dàn bài, take-note trong 1 phút, bài mẫu và từ vựng ăn điểm dưới đây để học luyện thi hiệu quả tại nhà cũng như chinh phục được band điểm thật cao trong bài thi Speaking thực chiến bạn nhé!

1. Đề bài: Describe a person you are very close to
Describe someone you are close to or know a lot about/ Describe a person you are very close to. You should say:

  • Who that person is
  • How you met each other
  • What she looks like

And explain what you like most about her.

2. Dàn bài Part 2
2.1. Ý tưởng bài mẫu (tiếng Việt)

  • Đối với dạng bài miêu tả người thân thiết đối với chúng ta Describe a person you are very close to, chúng ta nên đưa ra khoảng 1 – 2 câu để giới thiệu người mà ta định nói là ai và hoàn cảnh gặp nhau như thế nào. Ngoài ra, chúng ta có thể nói thêm về ngoại hình của người đó như thế nào, nên cố gắng mô tả kĩ một chút để khoe được vốn từ miêu tả của bản thân.
  • Về chủ đề Describe a person you are very close to, ta có thể đưa ra 1 hoặc 2 đặc điểm nổi bật hoặc điểm tốt của đối phương để mô tả lí do vì sao họ lại thân thiết và dễ mến đối với mình.  Khi nói về điểm tốt của người đó, chúng ta có thể lồng ghép một số câu chuyện để minh chứng, vừa giúp bài nói logic vừa có thể gây ấn tượng với giám khảo nếu câu chuyện đó thực sự thú vị.

2.2. Take-note trong 1 phút (tiếng Anh)

Who that person is

  • My neighbor – my best friend

How you met each other

  • I was 4 years old
  • She moved in our neighborhood

What she looks like

  • stunning smile
  • round face not fit into beauty standards
  • Adorable
  • a gorgeous appearance

And explain what you like most about her

  • shared many things in common
  • family doesn’t end with blood 
  • her courage
  • I never hesitate to confide all my secrets.


3. Sample Speaking: Describe a person you are very close to
Dưới đây là bài mẫu IELTS Speaking Part 2 chủ đề Describe a person you are very close to. Tham khảo ngay để ôn luyện thi tiếng anh ielts hiệu quả tại nhà!

I am going to talk about one of my best friends who is also my neighbor. When I was about 4 years old, she moved into our neighborhood with her parents. At first, both of us were hesitant to talk to each other and tried to keep our  distance. Gradually, we developed a bond and became best friends.

My friend may not be beautiful in the eyes of others, but to me, her stunning smile lights up my day. Some said that her round face does not fit into beauty standards, but I really like her chubby cheeks which makes her adorable and look younger than her age. Even though she does not have a gorgeous appearance, she is always confident and appreciates herself.

After 20 years being together, we have grown up and learned a lot about each other and we shared many things in common after such a long period of time. Through our friendship, I know that family doesn’t end with blood because my neighbor was no less than my family. I believe that one of the reasons why I feel so attached to her is her courage. If I am on the side of an introvert – hiding myself and trying to get away from troubles, she, on the other hand, always encourages me to stand up against injustice.

She is probably not the smartest girl that I have ever met, but undoubtedly the bravest girl. Due to her courage,  I was not bullied at school. As my well-wisher, she is the one with whom I never hesitate to confide all my secrets. I can share everything with her without the fear of being judged as she is always a good listener and gives me the best advice on things, especially my social circles.

Một số từ vựng ăn điểm được sử dụng trong bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Describe a person you are very close to, VIET STAR CENTRE gửi bạn tham khảo để ôn luyện thi hiệu quả:

  • hesitant (a): lưỡng lự
  • keep our  distance (verb phrase): giữ khoảng cách
  • developed a bond (verb phase): phát triển mối quan hệ
  • stunning smile (n): nụ cười rạng rỡ
  • fit into beauty standards (verb phrase): đúng tiêu chuẩn cái đẹp
  • adorable (a): dễ thương
  • a gorgeous appearance (n): ngoại hình lộng lẫy
  • shared many things in common (verb phrase): có nhiều điểm giống nhau
  • Attached (a): gần gũi
  • stand up against injustice (verb phrase): đứng lên chống lại sự bất công
  • Undoubtedly (adv): rõ ràng
  • Well-wisher (n): người luôn hỗ trợ mình


 

Scroll