15 Phrasal Verb thường gặp về chủ đề Time (Thời gian)

15 Phrasal Verb thường gặp về chủ đề Time (Thời gian)

15 Phrasal Verb thường gặp về chủ đề Time (Thời gian)

Trong bài viết lần này của series Phrasal verb theo chủ đề sẽ chia sẻ về topic Time (Thời gian). Bạn có thể xem đầy đủ tại bài viết TỔNG HỢP PHRASAL VERB THÔNG DỤNG

Phrasal verb chủ đề Time

take you back

khiến bạn nhớ về 1 khoảng thời gian trong quá khứ

The movie Reply 1988 takes many of us back to our childhood.

think back

nghĩ về những thứ trong quá khứ

I’ve been trying to think back to my school year.

date back

đã có/đã tồn tại trong một khoảng thời gian

A large number of paintings here date back to the 1960s

leftover (n)

những thứ còn thừa lại

The old vase is a leftover from the bygone era.

bygone (adj)

một thời đã qua, thuộc về quá khứ

The old vase is a leftover from the bygone era.

go by

trôi qua

The last week went by so fast.

take time off

nghỉ giữa giờ

Take some time off before getting back to work.

hold you up / hold-ups (n)

khiến bạn trì hoãn

Sorry, I’m late, but my train was held up.

press on

kiên quyết để làm gì

You shouldn’t keep pressing sweets on people when they’re trying to diet.

hurry someone up

giục ai (để khiến họ nhanh hơn)

Mom tried to hurry me up so we wouldn’t miss the bus.

keep up with

đuổi kịp, bắt kịp (tốc độ) của ai đó

It’s hard to keep up with Tom at work. He’s smart and hard-working, too.

drag on

tiếp tục kéo dài

The meeting dragged on for more than 20 minutes, which made everyone irritated.

run on

tiếp tục (lâu hơn là kỳ vọng)

Sorry, I’m late. My class ran on until 7.

pass by

trôi qua

Three months passed by since I went studying abroad.

lie ahead

sắp xảy ra (trong tương lai)

Nobody knows what lies ahead in the future.

run out

kết thúc, hết hạn

When the visa permit runs out, you need to go back to Vietnam.

hang out

giao lưu, gặp gỡ

I love hanging out with friends in my spare time.

knock around together

dành nhiều thời gian với nhau

We have knocked out together for years since primary school.

while away

dành thời gian thư giãn (trong khi đang chờ đợi điều gì, hoặc không có việc gì làm)

I love whiling away my days off and going around the neighbourhood.

free up some time

dành riêng thời gian cho việc gì

We can free up some time by cancelling some unimportant classes.

Nguồn: Tổng hợp từ Phrasal Verb In Use.

XEM THÊM: 15 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG VỀ FOOD AND DRINK

Scroll