[Band 7+] Topic: City life – IELTS Speaking Part 1 Sample
Nếu bạn đang muốn tham khảo từ vựng band 7+ cho topic City life trong IELTS Speaking thì bài viết này dành cho bạn. Dưới đây là phần sample bài mẫu
Bài mẫu (Sample)
1. What kind of city do you like?
I’m not a picky person so I don’t really have any specific preferences. But if I have to choose one, I guess my top pick would be places that are a bit vibrant or a little bit lively. I love the feeling of hustling through crowds of people, the energy of metropolitan city. That would be so crazy and fun.
2. Do you like the city you are living now?
Well, yes and no. The fact that this city is choking on the fumes of a ton of motocycles is really making me worried. You can really feel the effect of smog when you are driving through the traffic. With that being said, there are still many good aspect of this place that I adore. Such as the people, the tradition, the culture, especially the cuisine. Everything is so diverse and enthrailling.
XEM THÊM: TOPIC: FLOWER | IELTS SPEAKING PART 1 SAMPLE
3. Do you prefer the city or the countryside?
I gotta say that each has its own perks. But personally, I kind of lean towards residing in an urban area. Despite all the hustle and bustle that so many people dislike, I believe that living in a metropolis gives you ready access to entertainment, education and services. The living standard will, apparently be generally better, and the same can be said about job prospects.
4. Which city have you been to recently?
Actually, I just paid a visit to Singapore last month, and I gotta say my mind is blown away. Although it’s not a massive city, Singapore is light-years ahead of Hanoi in terms of infrastructures. It’s also very culturally rich. There’s a lot to do, a lot to see and a lot to eat.
XEM THÊM:BÀI MẪU VÀ TỪ VỰNG IELTS SPEAKING PART 1 – CHỦ ĐỀ LOSING / FINDING
Từ vựng và cấu trúc topic City Life (Vocabulary highlight)
picky (adj) kén chọn
top pick (n) lựa chọn hàng đầu
vibrant (adj) rực rỡ, sống động
lively (adj) sôi động
hustling (n) sự nhộn nhịp
crowd of people (n) đám đông
metropolitan city (n) khu đô thị
fume (n) hơi, khói
smog (n) khói, sương
enthrailling (adj) thu hút
hustle and bustle (phrase) sự nhộn nhịp, sầm uất
metropolis (n) đô thị lớn, vùng trung tâm
living standard (n) chất lượng sống
infrastructure (n) cơ sở hạ tầng
to pay a visit to somewhere/someone: đến thăm nơi đâu/thăm ai
XEM THÊM: 3 TIPS “LẤY LÒNG” GIÁM KHẢO TRONG PHÒNG THI IELTS SPEAKING
Một số cấu trúc khác:
to choke on: nghẹn (nghĩa bóng: ngập tràn)
with that being said (=however) mặc dù, dù vậy
each has its own perks (phrase) cái gì cũng có ưu điểm
to lean towards: nghiêng về, ủng hộ
to give access to: (cho phép) được tiếp cận đến
the same can be said about (phrase) (điều gì) tương tự
blown away (adj) bị làm cho bất ngờ
Mong rằng các bạn đã rút ra được những kinh nghiệm cũng như bài học cho mình qua bài viết trên đây. Nếu bạn còn gặp khó khăn trong luyện kỹ năng Nói và IELTS, liên hệ với VIETSTAR để được hỗ trợ tư vấn phương pháp và lộ trình học miễn phí nhé.