PARAPHRASING - CHỦ ĐỀ HEALTH (BAND 8.0+)

PARAPHRASING - CHỦ ĐỀ HEALTH (BAND 8.0+)

PARAPHRASING - CHỦ ĐỀ HEALTH (BAND 8.0+)

 

1. to have a balanced diet = to have a healthy diet = to eat healthily: có chế độ ăn lành mạnh

2. to have an imbalanced diet = to have an unhealthy diet = to eat unhealthily: có 1 chế độ ăn không lành mạnh

3. eating too much fast food = excessive consumption of fast food: tiêu thụ quá nhiều thức ăn nhanh

4. to contain a lot of fat = to be incredibly high in fat = to be rich in fat: chứa nhiều chất béo

5. to be harmful to… = to be detrimental to…: có hại cho…

6. to have a negative effect on… = to have an adverse impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực lên…

7. to spend time playing sports = to spend time taking part in outdoor activities = to spend time participating in physical activities: dành thời gian chơi thể thao/tham gia các hoạt động thể chất

8. to watch TV and play video games = to engage in screen-time activities: chơi các hoạt động mang tính chất màn hình (thụ động)

9. to be inactive = to lead a sedentary lifestyle: có 1 lối sống thụ động

10. to be more likely to suffer from various health problems = to have a higher risk of serious 11. illnesses and health issues: có nguy cơ cao mắc các vấn đề về sức khỏe

12. to be more likely to become obese = to be at an increased risk of becoming obese: có nguy cơ cao bị béo phì

13. to improve the level of health education = to raise people’s awareness of the importance of 14. health protection: cải thiện giáo dục về lĩnh vực sức khỏe

15. to try to … = to make every possible effort to…: nỗ lực làm gì

16. to choose healthier foods = to make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn

17. to exercise regularly/every day = to take regular/daily exercise: tập thể dục hàng ngày/thường xuyên

18. to spend more time cooking at home = to spend more time preparing meals at home: dành nhiều thời gian hơn nấu ăn tại nhà

19. to keep fit = to stay healthy = to keep in shape: giữ cơ thể khỏe mạnh, cân đối

20. to go to the gym = to go to fitness clubs: đi tới phòng gym/câu lạc bộ sức khỏe

21. to increase the number of sports facilities = to provide more sports centres or health clubs = 22. to increase the provision of sports amenities: tăng số lượng các cơ sở thể thao

23. to provide … with basic knowledge about … = … is equipped with basic knowledge about …: cung cấp cho ai kiến thức cơ bản về …/ ai đó được trang bị kiến thức cơ bản về …

 

XEM THÊM VỀ CÁCH VIẾT KHÁC CỦA “LEAD TO”

XEM THÊM VỀ CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG IELTS



 

Scroll