Phân biệt Suit – Fit – Match – Go With chi tiết nhất

Phân biệt Suit – Fit – Match – Go With chi tiết nhất

Phân biệt Suit – Fit – Match – Go With chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Anh nói về sự phù hợp có suit, match, go with và fit rất dễ nhầm lẫn khi sử dụng. Do đó trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ cung cấp bài phân biệt Suit – Fit – Match – Go With với những ví dụ minh họa và bài tập vận dụng dễ hiểu nhất. Hi vọng có thể tháo gỡ những nhầm lẫn, giúp các bạn tự tin hơn khi làm bài trắc nghiệm tiếng Anh nhé!

A. Phân biệt Suit – Fit – Match – Go With

1. Suit

Cách dùng:

  • Thường nói trong lĩnh vực thời trang: hợp với phong cách, kiểu dáng. Ví dụ: The blue dress suits you a lot.

  • Mang nghĩa phù hợp với thời gian cho ai đó. Ví dụ: Sorry but I am busy today, I think next weekend will both suit us.

2. Fit

Cách dùng:

  • Thường nói trong lĩnh vực thời trang: giày dép, mũ, quần áo vừa vặn với một người. Ví dụ: My feet are so small, a pair of high heels with size 35 will fit me.

  • Mang nghĩa thích hợp (có ý nghĩa) với ai đó. Ví dụ: The facts certainly fit your theory.

3. Match

Cách dùng:

  • Mang nghĩa ‘phù hợp’ khi kết hợp với cái gì đó song song với nhau. Ví dụ: The doors were painted blue to match the walls.

  • Mang nghĩa đáp ứng được. Ví dụ: None of these glasses match. (= They are all different); Will the the number of schools match the future needs of this town?

  • Mang nghĩa khớp với, đúng với. Ví dụ:The dark clouds matched her mood.

4. Go with

Cách dùng:

  • Mang nghĩa ‘phù hợp’ khi kết hợp với cái gì đó song song với nhau. (đồng nghĩa với ‘match’). Ví dụ: Does this jacket go with this skirt?

Tóm tắt:

  • Suit: hợp về lĩnh vực thời trang (mặc đẹp), thoả về điều kiện gì đó (thường về thời gian)

  • Fit: vừa vặn về kích cỡ, phù hợp về mặt ý nghĩa

  • Go with, match: hợp với nhau khi được kết hợp, đồng bộ với nhau.

B. Bài tập áp dụng

  1. These shoes don’t (FIT/ SUIT/ MATCH) me. Have you got a larger size?

  2. This shirt is too small to (FIT/ MATCH/ SUIT) me.

  3. This T-shirt (MATCHES/ FITS/ GOES WITH) you perfectly. It’s neither too long nor too short.

  4. This shirt doesn’t (SUITS/ GOES WITH/ FITS) me. Have you got a smaller size?

  5. This T-shirt (FITS/ MATCHES/ SUITS) your trousers perfectly.

  6. I like this coat very much because it (GOES WITH/ FITS/ SUITS) my shoes,they are the same color.

  7. The doors were painted blue to (MATCH/ FIT/ SUIT) the wall.

  8. Really this dress does not (SUIT/ FIT/ Go WITH) you. I have to say you look weird in it.

  9. You should wear this yellow T- shirt. It (FITS/ SUITS/ MATCHES) you more than the red one.

  10. Those shoes (FIT/ MATCH/ SUIT) your hand bag really well.

  11. White and black are colours that (SUIT/ FIT/ GO WITH) me very well.

  12. Friday would (FIT/ MATCH/ SUIT) me very well for a meeting.

  13. I am going because the life I am leading here does not (MATCH/ SUIT/ FIT) me!

  14. Their new car barely (SUITS/ GOES WITH/ FITS) into the garage.

  15. This shirt (MATCH/ GOES WITH/ SUITS) your blue tie.

  16. I’m (FIT/ SUITABLE/ MATCHING) for this vacancy because I can type very quickly.

  17. This T-shirt doesn’t really (SUITS/ MATCHES/ GOES WITH) me. It’s too colorful.

  18. Bright colours don’t (MATCHES/ SUITS/ FITS) me well.

  19. You won’t find any sizes of this T-shirt. One size (FITS/ MATCHES/ SUITS) all.

  20. This T-shirt (MATCHES/ FITS/ GO WITH) your trousers perfectly.

Đáp án

1. Fit

2. Fit

3. Fits

4. Fits

5. Matches

6. Goes with

7. Match

8. Suit

9. Suits

10. Match

11. Suit

12. Fit

13. Fit

14. Fits

15. Goes with

16. Fit

17. Suits

18. Suit

19. Fits

20. Matches

Trên đây là những lưu ý phân biệt Suit – Fit – Match – Go With. Hi vọng bài viết này phần nào hữu ích giúp các bạn phân biệt tránh nhầm lẫn khi sử dụng các từ này.

Chúc các bạn thành công!

 

Scroll