Tổng hợp những cụm động từ thường được sử dụng trong đề thi tiếng Anh (Phần 1)

Tổng hợp những cụm động từ thường được sử dụng trong đề thi tiếng Anh (Phần 1)

Tổng hợp những cụm động từ thường được sử dụng trong đề thi tiếng Anh (Phần 1)

 

Bên cạnh thành ngữ, cụm từ cũng là một phần khó trong đề thi tiếng anh. Những cụm từ dưới đây không phải là toàn bộ nhưng là những cụm từ phổ biến nhất trong đề tiếng anh. Nắm chắc những cụm động từ này là các bạn có thể tự tin bước vào kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới.

Nếu bạn biết 1000 từ, bạn sẽ có khả năng nói một câu đúng. Nhưng nếu bạn biết một cụm từ, bạn có thể làm đúng hàng trăm câu. Nếu bạn biết 100 Cụm Từ, bạn sẽ rất ngạc nhiên khi biết có bao nhiêu câu đúng mà bạn có thể nói. Cuối cùng, khi bạn biết chỉ 1000 Cụm từ thôi, bạn sẽ gần như là một người nói Tiếng Anh bản địa.

A

account for: chiếm, giải thích

allow for: tính đến, xem xét đến

ask after: hỏi thăm sức khỏe

ask for: hỏi xin ai cái gì

ask sb in/ out : cho ai vào/ ra

advance in : tấn tới

advance on : trình bày

advance to : tiến đến

agree on something : đồng ý với điều gì

agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

answer to : hợp với

answer for : chịu trách nhiệm về

attend on(upon): hầu hạ

attend to : chú ý

xem thêm: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TUYỂN THẲNG KHI SỞ HỮU BẰNG IELTS

B

to be over: qua rồi

to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì

to bear up= to confirm : xác nhận

to bear out: chịu đựng

to blow out : thổi tắt

blow down: thổi đổ

blow over: thổi qua

to break away= to run away :chạy trốn

break down : hỏng hóc, suy nhược, ̣a khóc

break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang

break up: chia tay , giải tán

break off: tan vỡ một mối quan hệ

to bring about: mang đến, mang lại( = result in)

brinn down = to land : hạ xuống

bring out : xuất bản

bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)

bring off : thành công, ẵm giải

to burn away : tắt dần

burn out: cháy trụi

back up : ủng hộ, nâng đỡ

bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới

become of : xảy ra cho

begin with : bắt đầu bằng

begin at : khởi sự từ

believe in : tin cẩn, tin có

belong to : thuộc về

bet on : đánh cuộc vào

CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CÁC KHÓA HỌC

C

call for: mời gọi, yêu cầu

call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm

call on/ call in at sb’s house : ghé thăm nhà ai

call off = put off = cancel: hủy bỏ

care for :thích, săn sóc

catch up with : bắt kịp

chance upon : tình cờ gặp

close with : tới gần

close about : vây lấy

come to : lên tới

consign to : giao phó cho

cry for :khóc đ̣i

cry for something : kêu đói

cry for the moon : đ̣i cái ko thể

cry with joy : khóc vì vui

cut something into : cắt vật gì thành

cut into : nói vào, xen vào

Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai

Call at : ghé thăm

Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm

Call off = put off =cacel : huỷ bỏ

Call for : yêu cầu, mời gọi

Care about: quan tâm, để ý tới

Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)

Carry away : mang đi , phân phát

Carry on = go on : tiếp tục

Carry out: tiến hành , thực hiện

Carry off = bring off : ẵm giải

Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp

Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì

Chew over = think over : nghĩ kĩ

Check in / out : làm thủ tục ra / vào

Check up : kiểm tra sức khoẻ

Clean out : dọn sạch , lấy đi hết

Clean up : dọn gọn gàng

Clear away : , lấy đi , mang đi

Clear up : làm sáng tỏ

Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy

Close in : tiến tới

Close up: xích lại gần nhau

Come over/ round = visit: thăm

Come round : hồi tỉnh

Come down: sụp đổ ( =collapse )

Come down to : là do

Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên

Come up with : nảy ra, loé lên

Come up against : đương đầu, đối mặt

Come out : xuất bản

Come out with : tung ra sản phẩm

Come about = happen: xảy ra

Come across : tình cờ gặp

Come apart : vỡ vụn

Come along / on with : hoà hợp , tiến triển

Come into : thừa kế

Come off : thành công, long ,bong ra

Count on SB for ST : trông cậy vào ai

Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)

Cut in : cắt ngang = interrupt

Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì

Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ

Cut up : chia nhỏ

Cross out : gạch đi, xoá đi

Xem thêm: đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia lần 1

D

delight in :thích thú về

depart from : bỏ, sửa đổi

do with : chịu đựng

do for a thing : kiếm ra một vật

Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )

Die out / die off; tuyệt chủng

Die for : thèm gì đến chết

Die of : chết vì bệnh gì

Do away with : bãi bỏ, bãi miễn

Do up = decorate: trang trí

Do with : làm được gì nhờ có

Do without : làm đc gì mà không cần

Draw back : rút lui

Drive at : ngụ ý, ám chỉ

Drop in at SB’s house: ghé thăm nhà ai

Drop off : buồn ngủ

Drop out of school : bỏ học

E

End up : kết thúc

Eat up : ăn hết

Eat out : ăn ngoài

F

Face up to : đương đầu , đối mặt

Fall back on : trông cậy , dựa vào

Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )

Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau

Fall through : = put off, cancel: hủy bỏ

Fall off : giảm dần

Fall down : thất bại

Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì

Fill in : điền vào

Fill up with : đổ đầy

Fill out : điền hết , điền sạch

Fill in for : đại diện, thay thế

Find out : tìm ra

G

Get through to sb : liên lạc với ai

Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua = get over

Get into : đi vào, lên ( xe)

Get in: đến, trúng cử

Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành

Get out of = avoid: tránh né

Get down : đi xuống, ghi lại

Get sb down : làm ai thất vọng

Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì

Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì

Get round…( to doing) : xoay xở , hoàn tất

Get st across : làm cho cái ǵì đc hiểu

Get back : trở lại

Get up : ngủ dậy

Get ahead : vượt trước ai

Get away with : cuỗm theo cái gì

Get over : vượt qua

Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai

Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật

Give st back : trả lại

Give in : bỏ cuộc

Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai

Give up : từ bỏ

Give out : phân phát , cạn kịêt

Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)

Go out : đi ra ngoài , lỗi thời

Go out with : hẹn ḥò

Go through : kiểm tra , thực hiện công việc

Go through with : kiên trì bền bỉ

Go for : cố gắng giành đc

Go in for : = take part in: tham gia

Go with : phù hợp

Go without : kiêng nhịn

Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )

Go off with = give away with : cuỗm theo

Go ahead : tiến lên

Go back on one ‘ s word : không giữ lời

Go down with : mắc bệnh

Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng

Go up : tăng , đi lên , vào đại học

Go into ; lâm vào

Go away : cút đi , đi khỏi

Go round : đủ chia

Go on : tiếp tục

Grow out of : lớn vượt khỏi

Grow up: trưởng thành

Xem thêm: Tổng hợp những cụm động từ thường được sử dụng trong đề thi tiếng Anh (Phần 2)



 

Scroll