Từ vựng chủ đề Qualifications And Experience

Từ vựng chủ đề Qualifications And Experience

Từ vựng chủ đề Qualifications And Experience

Có thể nói rằng, chủ đề Qualifications & Experience là một trong những chủ đề hay ra và nên ghi nhớ nhất. Đó là vì các từ vựng thuộc chủ đề này có thể áp dụng vào các bài IELTS Speaking và IELTS Writing thuộc chủ đề Education, Work, Business,…

Dưới đây là danh sách các từ vựng mà VIETSTAR gợi ý, cùng theo dõi nhé!

Xem thêm: 11 TỪ VỰNG DÙNG KHI QUYẾT ĐỊNH VIỆC HỆ TRỌNG

Từ vựng chủ đề Qualifications And Experience

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

1

Certificate

Chứng chỉ

IELTS certificate is a requirement to graduate from my university.

2

Degree

Bằng cấp đại học, cao đẳng

It is believed that a person should have a university degree to get a well-paid job.

3

Academic achievement

Thành tích học tập

Having high academic achievement is crucial for students to get into university in Vietnam.

4

Temporary work

Công việc tạm thời

Students nowadays tend to find a temporary work in their summer holiday to gain experience.

5

Nine-to-five job

Công việc làm giờ hành chính

Many people believe that having a nine-to-five job is boring.

6

(to be) a good team player

Là một người làm việc nhóm tốt

Being a good team player is an important quality for candidates to increase their chance of being recruited.

7

Voluntary work

Việc làm tình nguyện

Students who want to study abroad should have experience doing voluntary work.

8

Formal education

Giáo dục chính quy

Formal education is the most popular educational method in Vietnam.

9

Compulsory

Bắt buộc

It is not compulsory for students to start university immediately after graduating from high school.

10

Primary school

Trường cấp 1

Many children in Vietnam do not have the opportunity to start primary school at the right time.

11

Private school

Trường tư thục

The number of students studying in private schools is increasing.

12

Extracurricular activities

Hoạt động ngoại khóa

Participating in extracurricular activities is a way for students to be more confident and make more friends.

13

Curriculum

Chương trình học

The curriculum may be redesigned to fit with the demand of studying online.

14

Hands-on experience

Kinh nghiệm thực tiễn

Internship can be a subject in university for students to gain hands-on experience before graduating.

15

Educational institution

Tổ chức giáo dục

The number of educational institution is increasing due to the high demand in this field in this era.

16

Distance learning

Việc học từ xa

People are unable to travel abroad for studying because of COVID-19. Therefore, distance learning is becoming more popular.

17

Have a reputation for

Có danh tiếng trong việc gì đó

My university have a reputation for being at the top in educating students majoring in the Marketing field.

18

Probation

Thời gian thử việc

During probation, employees are challenged to show their abilities.

19

Face-to-face class

Lớp học truyền thống (giáo viên và học sinh trong một lớp)

The number of face-to-face classes were restricted due to the outbreak of COVID-19 at the beginning of 2020.

20

Higher education

Cao học

I admire people who decide to pursue higher education, since they must be extremely intelligent and diligent.

21

Intensive course

Lớp học

You must pay full attention to this Japanese intensive course, as it is going to be immensely hard.

22

Bachelor’s Degree

Bằng cử nhân

A Bachelor’s Degree is required by most recruiters nowadays.

23

Master’s Degree

Bằng thạc sĩ

After my sister got a Master’s Degree, she was able to get into the company of her dream.

24

Pass with flying colors

Vượt qua kì thi hay kiểm tra với kết quả cao

My parents are proud of my younger sister, because she always passes every test with flying colors.

25

Pursue studying

Tiếp tục học đến bậc học tiếp theo

She made a decision to pursue studying because she wants to become a lecturer in university.

26

Take a year out/take a gap year

Dành một năm nghỉ giữa khi tốt nghiệp trung học phổ thông và đại học

Taking a year out offers distinct benefits, such as gaining hands-on experience before starting university.

Xem thêm: IELTS VOCABULARY: SOCIO-CULTURAL IMPACTS OF TOURISt

 

Hy vọng những chia sẻ trên sẽ góp phần nâng cao vốn từ vựng của bạn trong quá trình luyện thi IELTS. Chúc các bạn thi thật tốt!

CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CÁC KHÓA HỌC

 
Scroll