TỪ VỰNG-NGỮ PHÁP- BÀI TẬP VẬN DỤNG CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 THÍ ĐIỂM
Unit 1: My New School
A – VOCABULARY
B- GRAMMAR
I- Thì Hiện Tại Đơn (The present simple )
1. Cách dùng
Ø Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại
VD: We go to school every day
Ø Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật
VD:This festival occurs every 4 years
Ø Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên
VD:The earth moves around the Sun
Ø Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay.
VD:The train leaves at 8 am tomorrow
2. Dạng thức của thì hiện tại đơn
a. Với động từ “tobe” (am/ is/ are)
Ví dụ:
· Am I in team A ?
=> Yes, you are./ No, you aren't.
· Is she a nurse?
=> Yes, she is./ No, she isn't.
· Are they friendly?
=> Yes, they are./ No, they aren't.
§ Lưu ý:
Khi chủ ngữ trong câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tôi) để đáp lại.
b. Với động từ thường (Verb/ V)
c. Wh- questions
Khi đặt câu hỏi có chuswas Wh- word (từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which, How, ta đặt chúng lên đầu câu. Tuy nhiên, khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không dùng Yes/ No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp.
· Cấu trúc
3. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu ở thì hiện tại đơn thường có các trạng từ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm:
Ø Nhóm trạng từ đứng ở trong câu:
- Always (luôn luôn) usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)…
v Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “tobe” và trợ động từ
Ví dụ:
- He rarely goes to school by bus
- She is usually at home in the evening
- I don’t often go out with my friends
Ø Nhóm trạng từ đứng ở cuối câu:
- Every day/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm)
- Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…
· Lưu ý:
Từ “ba lần” trở lên ta sử dụng: số đếm + times
Ví dụ:
- He phones home every week
- They go on holiday to the seaside once a year.
4. Cách thêm s/es vào sau động từ
Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/ She/ It/ Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng
Bài 2: Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu
1. He plays golf on Sundays (sometimes)
_________________________________________
2. The weather is bad in November. (always)
_________________________________________
3. We have fish for dinner. (seldom)
_________________________________________
4. Peter doesn’t get up before seven. (usually)
_________________________________________
5. They watch TV in the afternoon (never)
_________________________________________
6. My brother, Tony, is late for interview. (rarely)
_________________________________________
7. He helps his father (always)
_________________________________________
8. How do you go shopping? (often)
_________________________________________
9. I don’t do my homework after school (hardly)
_________________________________________
10. The school bus arrives at seven. (every day)
_________________________________________
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) _________________________________________
(?) _________________________________________
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) _________________________________________
(?) _________________________________________
3. (+) _________________________________________
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) _________________________________________
4. (+) _________________________________________
(-) _________________________________________
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+) _________________________________________
(-) They don’t do their homework after school.
(?) _________________________________________
Bài 4: Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp
1. My mother likes chocolate, but she _________biscuits.
2. ______the children wear your uniform at your school?
3. Lynn’s father watches badminton on TV, but he ______watch judo.
4. Where______ the Masons buy their fruits?
5. ______ the cat like to sleep on the sofa?
6. Dogs love bones, but they ______ love cheese.
7. Where ______ Sam and Ben hide their pocket money?
8. We eat pizza, but we ______ eat hamburgers.
9. ______ Mrs. Miller read magazines?
10. ______ the boys play cricket outside?
11. Please ______ play with my food.
12. She______ the cleaning three times a week
13. We ______ go out very much because we have a baby
14. I ______ want to talk about my neighborhood any more.
15. How much ______ it cost to phone overseas?
Bài 5: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. We sometimes (read/ reads) books.
2. Emily (go/goes) to the art club.
3. It often (rain/ rains) on Sundays.
4. Pete and his sister (wash/ washes) the family car.
5. I always (hurry/ hurries) to the bus stop.
6. She (speak/ speaks) four languages.
7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English.
8. Those shoes (cost/ costs) too much.
9. My sister (go/goes) to the library once a week.
10. We both (listen/ listens) to the radio in the morning.
Bài 6: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. always/ at nine o’clock/ out of the garage/ in the morning/ drives/ his car/ he.
2. a parking place/ near the shops/ they/ find/ rarely.
3. fly/ with my parents/ to Florida/ sometimes/ I/ in spring.
4. late/ comes/ she/ often/ to school/ in winter.
5. meet/ at the sports ground/ they/ after dinner/ always/ their friends.
6. enjoys/ swimming/ in our pool/ always/ in the morning/ she.
7. mother/ On/ the/ my/ always/ washing/ does/ Mondays.
8. out/ once/ put/ I/ dustbins/ week/ the/ a.
9. a/ go/ with/ often/ walk/ dog/ for/ We/ our/
10. sister/ ironing/ sometimes/ My/ the/ does.
Bài 7: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau
1. I______ know the correct answer.
A. am not B. not C. don’t D. doesn’t
2. They ______ agree with my opinion.
A. are B. don’t C. aren’t D. do
3. Kathy usually ______ in front of the window during the class.
A. sits B. sitting C. sit D. is sit
4. What does this word ______?
A. means B. meaning C. mean D. is mean
5. He ______ share anything to me.
A. don’t do B. isn’t C. not D. doesn’t
6. I come from Canada. Where ______you come from?
A. are B. do C. is D. not
7. Jane ______ tea very often.
A. doesn’t drink B. drink C. is drink D. isn’t drink
8. How often ______ you play tennis?
A. do B. are C. is D. play
9. Rice ______ in cold climates
A. isn’t grow B. don’t grow C. aren’t grow D. doesn’t grow
10. I ______ a compass and a calculator in Maths lesson.
A. am use B. use C. aren’t use D. doesn’t use
Bài 8: Chọn dạng đúng cho các động từ trong ngoặc
1. They ______ hockey at school. (to play)
2. She ______ poems. (not/ to write)
3. ______you ______ English? (to speak)
4. My parents ______fish (not/ to like)
5. ______ Ann ______ any hobbies? (to have)
6. Andy’s brother ______in a big buiding (to work)
7. ______ Jim and Joe______ the flowers every week? (to water)
8. Yvonne’s mother ______ a motorbike. (not/ to write)
9. ______ Elisabeth ______ the door? (to knock)
10. What ______ you ______ in the school canteen? (buy)
II. Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous)
1. Cách dùng
· Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
VD: I am eating my lunch right now.
· Diễn tả một hành động hoặc một sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
VD: I’m quite busy these days. I’m doing my assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm luận án)
· Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
VD: I am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Luân Đôn sáng ngày mai)
· Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình, khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always”
VD: He is always losing his keys. (Anh ấy cứ hay đánh mất chìa khóa)
2. Dạng thức của thì hiện tại tiếp diễn
a. Cấu trúc
b. Wh- question
Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word (từ để hỏi), ta đặt chúng ở vị trí đầu câu và đưa ra câu trả lời trực tiếp.
Ví dụ:
- Who is she talking to?
- She is talking to her mother.
- What are you studying?
- I am studying English.
3. Dấu hiệu nhận biết
Ø Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment (lúc này), at present (hiện tại), at this time (bây giờ), at + giờ cụ thể (at 12 o’clock)
Ø Trong câu có các từ như:
Look! (nhìn kìa), Listen (hãy nghe này), Keep silent! (Trật tự), Be careful! (Cẩn thận), Hurry up! (Hãy nhanh lên)…
Ví dụ:
- Now my sister is going shopping with my mother.
- Look! The train is coming.
- Listen! Someone is crying.
- Keep silent! The baby is sleeping.
4. Các quy tắc thêm –ing vào sau động từ
5. Một số động từ không có dạng V-ing.
Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng đơn, không thêm đuôi V-ing.
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 9: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi –ing vào các động từ sao cho đúng
Bài 10: Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Johny and Mandy (is/am/are) cleaning the kitchen
2. I (is/am/are) reading a book at the moment.
3. It (is/am/are) raining
4. We (is/am/are) singing a new song.
5. The children (is/am/are) watching TV at breaktime.
6. My pets (is/am/are) sleeping now.
7. Aunt Helen (is/am/are) feeding the ducks on the farm.
8. My friend (is/am/are) buying a pencil sharpener.
9. He (is/am/are) studying Science.
10. They (is/am/are) doing their homework.
Bài 11: Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) We are working on the new show right now.
(-)____________________________________
(?)____________________________________
2. (+)____________________________________
(-) I’m not talking on the phone at the moment.
(?)____________________________________
3. (+)____________________________________
(-)____________________________________
(?) Is he running very fast?
4. (+) Julia is baking a chocolate cake at the moment.
(-)____________________________________
(?)____________________________________
5. (+)____________________________________
(-)____________________________________
(?) Are Tony and Kaity helping the teacher right now?
Bài 12: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp
1…….- 2………- 3……- 4…........- 5…....- 6……-7…….-8……..-9……….-10……….
Bài 13: Sắp xếp từ trong câu theo thứ tự đúng để tạo thành một câu hoàn chỉnh
1. singing/ the/ birds/ are/ at/. /5 am
2. are/ at/ 7 am/ the/ dogs/ big/ barking.
3. up/ at/ is/ 7.20 am/ getting/ Thompson/ . / Mrs.
4. making/ she/ . / at/ breakfast/ her/ 7.40 am/ son’s/ is
5. 7.50 am/ is/ . / letters/ the/ the/ delivering/ at/ mailman
6. his/ 7.55 am/ son/ washing/ Mrs/ . / is/ Thompson’s/ face/ at
7. are/ eating/ 8 am/ at/ family/ Thompsons/ together/ the / breakfast.
8. blue/ 8.20 am/ work/ Thompson/ car/ is/ in/ at/ to/ Mrs./ driving/ her.
9. rope/ playground/ classmate/ is/ my/ in/ the/ . / skipping
10. school/ sister/ is/ an/ my/ international/ studying/ in.
Bài 14: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại tiếp diễn
1. Alexander ______ (study) for his exam at the moment.
2. She ______ (not play) goft tomorrow.
3. They ______ (make) dinner now.
4. The company ______ (have) dinner now.
5. She ______ (eat) oysters for lunch right now.
6. David ______(not fly) to Chicago next week.
7. I ______ (work) on a special report today.
8. We ______ (not cook) dinner this evening because we’re eating out.
9. ______ (Tom drive) to work right now?
10. They ______(not prepare) for the science exam at the moment.
11. When ______ (you/ have) lunch tomorrow?
12. ______ (they give) a party this weekend?
13. Susan ______ (make) the decision at 3 o’clock this afternoon.
14. What ______ (you do)?!
15. Which motel ______(they stay) now?
Bài 15: Chọn động từ thích hợp cho dạng đúng của thì Hiện tại tiếp diễn và điền vào chỗ trống
1. He is at the bank. He _______money from his account.
2. He is in the library. He ______
3. He is in the garden. He ______ the flowers.
4. She is on the beach. She ______
5. He is in the post office. He ______ letter.
6. He is in the telephone box. He ______ a call.
7. We ______ English at the moment.
8. Look! David and Max ______ home.
9. She ______for her boyfriend now.
10. I ______ to a dentist.
Bài 16: Dựa vào những từ cho sẵn, đặt câu ở thì Hiện tại tiếp diễn
1. (they/ learn new things?)
_______________________________________________________________
2. (when/ he/ start work?)
_______________________________________________________________
3. (why/ I/ stay/ at home?)
_______________________________________________________________
4. (it/ get dark?)
_______________________________________________________________
5. (the dog/ not/ play with a ball)
_______________________________________________________________
6. (why/ it/ rain now?)
_______________________________________________________________
7. (how/ she/ travel?)
_______________________________________________________________
8. (where/ you/ work?)
_______________________________________________________________
9. (what/we/ watch?)
_______________________________________________________________
10. (I/ take too much cake?)
_______________________________________________________________
III- Các động từ study, have, do, play
1. Chức năng
2. Phân biệt động từ Do, Play, Go.
Bên cạnh hai động từ “do” và “play” được nhắc ở trên, động từ “go” cũng là một động từ thường được dùng với các danh chỉ các môn thể thao.
Tuy nhiên “go” thường đi với cấu trúc V-ing, mang tên một môn thể thao hay hoạt động giải trí nào đó như: go swimming, go diving…
Dưới đây là bảng các danh từ phổ biến đi với do-play-go
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống
1. James is ______ judo in the playground with his friends and he is very excited.
A. studying B. doing C. playing D. have
2. Keep quiet! Jessica ______ a headache so she is sleeping in her bedroom.
A. does B. plays C. studying D. has
3. My father is ______ a cup of coffee with his colleague in the living room now.
A. plays B. study C. doing D. having
4. Williams always ______ breakfast with bread, egg and milk before coming to school.
A. has B. plays C. studies D. does
5. Tiffany and Rosy usually help their mom ______ the chores at the weekend.
A. study B. do C. playing D. have
6. She usually ______ English vocabulary every morning.
A. doing B. having C. studies D. plays
7. My brother ______ basketball with his friends three times a week
A. does B. has C. plays D. study
8. Helen rarely ______ a chat with her pen friend in American.
A. does B. has C. studies D. plays
9. Frank is ______ Maths at the moment to prepare for the final exam.
A. studying B. doing C. playing D. has
10. My brother doesn’t ______ badminton in the evening
A. play D. do C. have D. study
Bài 18: Điền “do/play/go” vào chỗ trống sao cho thích hợp
1. He used to ______ jogging every morning whe he was a young boy.
2. This summer, Tim is going to ______ horseback riding.
3. You play rugby on a pitch. Where do you ______ badminton?
4. Steven and his son ______ hiking in woods every summer.
5. I don’t have much free time but sometimes I ______ soccer with my friends.
6. Tell me, where are you going to ______ skiing this winter?
7. I ______ fishing on Saturdays and I ______yoga on Sundays
8. Karate is a great exercise for me but learning how to ______ karate well takes a lot of time.
9. Whe don’t we ______ a set of tennis?
10. He wants to ______ sailing between the Hawaiian islands in this summer.
Bài 19: Chọn từ thích hợp điền vào bảng sau
Bài 20: Chọn và cho dạng đúng của động từ, điền vào chỗ trống
1. Ann _______handball very ball
2. I never ______coffee
3. The swimming pool ______ at 7:00 in the morning.
4. It ______at 9:00 in the evening.
5. Bad driving ______ many accidents.
6. My parents ______ in a very small flat.
7. My students ______ a little English.
8. The Olympic Games ______ place every four years.
9. They are good students. They always ______their homework
10. I always ______ early in the morning.
Bài 21: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn
1. Every Monday, Sally (drive) ______her kids to football practice.
2. Shhhhh! Be quiet! John (sleep) ______
3. Don’t forget to take your umbrella. It (rain) ______
4. I hate living in Seattle because it (rain, always) ______
5. I’m sorry I can’t hear what you (say) ______ because everybody (talk) ______ so loudly.
6. Jane (go) ______ to bed at 10 o’clock on weekdays.
7. Our train (leave) ______ at 9.25
8. The bus sometimes (arrive) ______ in the morning.
9. Archie (not use) ______ his computer at the moment.
Bài 22: Đọc đoạn văn sau và chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp
Harold Black’s a famous pianist. He ______(give) two or three concerts every week. He ______ (travel) a lot and this week he’s in New York. He ______ (stay) at an expensive hotel. He’s at this hotel now. He ______(have) his breakfast in the dining-room. He ______ (drink) a cup of coffee and he _________ (read) a newspaper. Harold’s always very busy. He _______(play) the piano regularly. He __________(practices) for four hours every day. He _______(goes) to bed late and he always _______(gets up) early. But he sometimes ________(get) dressed too quickly, and this morning he ______(wear) one blue sock and one red one!
Bài 23: Đọc lại đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi sau
1. What does Harold Black do? ___________________________________
2. Where is he now? ____________________________________________
3. How often does he practice the piano?____________________________
4. Does he get up late? __________________________________________
5. What is he wearing this morning? _______________________________
Bài 24: Khoanh tròn vào đáp án đúng để điền vào chỗ trống
1. It is dangerous to …………………..skating on that lake (do/ play/ go/ have)
2. He likes to ……………….a good game of chess from time to time. (do/ play/ go/ have)
3. Nam…………..English on Monday and Friday. (studies/ does/ goes/ plays)
4. I ………………..swimming in the river. (do/ play/ go/ have)
5. My daughter always needs someone to………………..with her (do/ play/ go/ have)
6. He …………….football for a local club. (studies/ does/ goes/ plays)
7. He …………sailing every week. (studies/ does/ goes/ plays)
8. My school is a boarding school and ……………four floors. (plays/ goes/ has/ does)
9. He doesn’t like …………………Maths. (playing/ studying/ going/ having)
10. She………..English and History today. (plays/ goes/ has/ does)