TỪ VỰNG-NGỮ PHÁP- BÀI TẬP VẬN DỤNG CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 THÍ ĐIỂM

TỪ VỰNG-NGỮ PHÁP- BÀI TẬP VẬN DỤNG CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 THÍ ĐIỂM

TỪ VỰNG-NGỮ PHÁP- BÀI TẬP VẬN DỤNG CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 THÍ ĐIỂM  

Unit 1: My New School

A – VOCABULARY

New word

Meaning

Picture

Example

activity (n)

/ækˈtɪv.ə.ti/

Hoạt động

 

Playing football is one of popular activities at break time

Boarding school (n)

/ˈbɔː.dɪŋ skuːl/ 

Trường nội trú

 

Students often live and study in a boarding school

Classmate (n)

/ˈklɑːs.meɪt/ 

Bạn cùng lớp

 

I often share my school things with my classmates

compass (n) /ˈkʌm.pəs/

Com-pa

 

I use a compass to draw circles

Creative (n)

/kriˈeɪ.tɪv/

Sáng tạo

 

Creative students really like painting.

Equipment (n)

/ɪˈkwɪp.mənt/ 

Thiết bị

 

Her school has much modern equipment

Excited (adj)

/ɪkˈsɑɪ·t̬ɪd/

 

 

 

 

 

Phấn chấn, phấn khích

 

 

 

 

 

 

I'm really excited at studying abroad

Greenhouse  (n)/ˈɡriːn.haʊs/ 

Nhà kính

 

Many schools have greenhouses

International (n) /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/

Quốc tế

 

In international schools, students learn and speak English every day

Interview (n)

/ˈɪn.tə.vjuː/

Phỏng vấn

 

He has an interview with Samsung in the afternoon.

Knock (v)

 /nɒk/

Gõ cửa

 

Someone is knocking loudly at the door

Overseas (adj, adv)

/ˌəʊ.vəˈsiːz/ 

Tới nước ngoài

 

They have one overseas holiday a year

Pocket money (n)

/ˈpɒk.ɪt ˈmʌn.i/

Tiền tiêu vặt

 

His parents give him pocket money every week.

Poem (n)

/ˈpoʊ.əm/

Bài thơ

 

She read the poem aloud to the class.

Surround (v)

/səˈraʊnd/

Bao quanh

 

My school is surrounded by mountains

B- GRAMMAR

I- Thì Hiện Tại Đơn (The present simple )

1. Cách dùng

Ø  Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại

VD: We go to school every day

Ø  Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật

VD:This festival occurs every 4 years

Ø  Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên

VD:The earth moves around the Sun

Ø  Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay.

VD:The train leaves at 8 am tomorrow

2. Dạng thức của thì hiện tại đơn

a. Với động từ “tobe” (am/ is/ are)

Thể khẳng định

Thể phủ định

I

am

 

 

 

+ danh từ/ tính từ

I

am not

+ danh từ/ tính từ

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

is

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

 

is not/ isn’t

You/we/ they/ Danh từ số nhiều

are

You/we/ they/ Danh từ số nhiều

are not/ aren’t

Ví dụ:

I am a student

She is very beautiful

We are in the garden

Ví dụ:

I am not here

Miss Lan isn't my teacher

My brothers aren't at school.

 

Thể nghi vấn

Câu trả lời ngắn

Am

I

 

+ danh từ/ tính từ

Yes,

I

am

No,

am not

Is

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

Yes,

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

is

No,

isn't

Are

You/we/ they/ Danh từ số nhiều

Yes,

You/we/ they/ Danh từ số nhiều

are

No,

aren’t

Ví dụ:

·         Am I in team A ?

=> Yes, you are./ No, you aren't.

·         Is she a nurse?

=> Yes, she is./ No, she isn't.

·      Are they friendly?

=> Yes, they are./ No, they aren't.

§  Lưu ý:

Khi chủ ngữ trong câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tôi) để đáp lại.

b. Với động từ thường (Verb/ V)

Thể khẳng định

Thể phủ định

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

+ V nguyên mẫu

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

+ do not/ don’t

+ V nguyên mẫu

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

+ V-s/es

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

+ does not/ doesn’t

Ví dụ:

I walk to school every morning.

My parentsplay badminton in the

morning.

She always gets up early.

Nam watches TV every evening.

Ví dụ:

They don't do their homework every afternoon.

His friends don't go swimming in the evening

He doesn't go to school on Sunday

Her grandmother doesn't do exercise in the park

 

Thể nghi vấn

Câu trả lời ngắn

Do

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

 

 

 

+ V nguyên mẫu

 

 

Yes,

I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

do

No,

don’t

Does

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

Yes,

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

does

No,

doesn’t

Ví dụ:

Do you often go to the cinema at weekends?

=> Yes, I do./ No, I don’t.

Does he play soccer in the afternoon?

=> Yes, he does/ No, he doesn’t

Do they often go swimming?

=> Yes, they do/ No, they don’t.

 

c. Wh- questions

Khi đặt câu hỏi có chuswas Wh- word (từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which, How, ta đặt chúng lên đầu câu. Tuy nhiên, khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không dùng Yes/ No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp.

 

·        Cấu trúc

Wh-word + am/is/are + S?

Wh-word + do/ does + S + V?

Ví dụ:

Who is he?

=> He is my brother.

Where are they?

=> They are in the playground.

Ví dụ:

What do you do?

=> I am a student.

Why does he cry?

=> Because he is sad.

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu ở thì hiện tại đơn thường có các trạng từ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm:

Ø  Nhóm trạng từ đứng ở trong câu:

-         Always (luôn luôn) usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)…

v Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “tobe” và trợ động từ

Ví dụ:

-         He rarely goes to school by bus

-         She is usually at home in the evening

-         I don’t often go out with my friends

Ø  Nhóm trạng từ đứng ở cuối câu:

-         Every day/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm)

-         Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…

·        Lưu ý:

Từ “ba lần” trở lên ta sử dụng: số đếm + times

Ví dụ:

-         He phones home every week

-         They go on holiday to the seaside once a year.

4. Cách thêm s/es vào sau động từ

         Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/ She/ It/ Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ

Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ

Ví dụ:

Work-works

Read-reads

Love- loves

See - sees

Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o”

Ví dụ:

Miss- misses

Watch- waches

mix- mixes

Go - goes

Đối với những động từ tận cùng là “y”

+ Nếu trước “y” là một nguyên âm (u,e,o,a,i)- ta giữ nguyên “y” + “s”

+ Nếu trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y” thành “i” + “es”

Ví dụ:

Play- plays

Fly-flies

Buy-buys

Cry- cries

Pay - pays

Fry- fries

 

 

Trường hợp ngoại lệ

Ví dụ:

Have - has

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng

V

V-e/es

V

Ve/es

Have (có)

 

Know (biết)

 

Do (làm)

 

Take (lấy)

 

Say (nói)

 

Think (nghĩ)

 

Get (được)

 

Come (đến)

 

Make (làm)

 

Give (cho)

 

Go (đi)

 

Look (nhìn)

 

See (nhìn thấy)

 

Use (dùng)

 

Find (tìm thấy)

 

Need (cần)

 

Want (muốn)

 

Seem (hình như)

 

Tell (nói)

 

Ask (hỏi)

 

Put (đặt)

 

Show (hiển thị)

 

Mean (nghĩa là)

 

Try (cố gắng)

 

Become (trở thành)

 

Call (gọi)

 

Leave (rời khỏi)

 

Keep (giữ)

 

Work (làm việc)

 

Feel (cảm thấy)

 

Bài 2: Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu

1.      He plays golf on Sundays (sometimes)

_________________________________________

2.      The weather is bad in November. (always)

_________________________________________

3.      We have fish for dinner. (seldom)

_________________________________________

4.      Peter doesn’t get up before seven. (usually)

_________________________________________

5.      They watch TV in the afternoon (never)

_________________________________________

6.      My brother, Tony, is late for interview. (rarely)

_________________________________________

7.      He helps his father (always)

_________________________________________

8.      How do you go shopping? (often)

_________________________________________

 

9.      I don’t do my homework after school (hardly)

_________________________________________

10. The school bus arrives at seven. (every day)

_________________________________________

Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)

1. (+) The girl often listens to pop music.

(-) _________________________________________

(?) _________________________________________

2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.

(-) _________________________________________

   (?) _________________________________________

3. (+) _________________________________________

(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.

(?) _________________________________________

4. (+) _________________________________________

(-) _________________________________________

(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?

5. (+) _________________________________________

(-) They don’t do their homework after school.

(?) _________________________________________

Bài 4: Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp

1.      My mother likes chocolate, but she _________biscuits.

2.      ______the children wear your uniform at your school?

3.      Lynn’s father watches badminton on TV, but he ______watch judo.

4.      Where______ the Masons buy their fruits?

5.      ______ the cat like to sleep on the sofa?

6.      Dogs love bones, but they ______ love cheese.

7.      Where ______ Sam and Ben hide their pocket money?

8.      We eat pizza, but we ______ eat hamburgers.

9.      ______ Mrs. Miller read magazines?

10.  ______ the boys play cricket outside?

11. Please ______ play with my food.

12. She______ the cleaning three times a week

13. We ______ go out very much because we have a baby

14. I ______ want to talk about my neighborhood any more.

15. How much ______ it cost to phone overseas?

Bài 5: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

1. We sometimes (read/ reads) books.

2. Emily (go/goes) to the art club.

3. It often (rain/ rains) on Sundays.

4. Pete and his sister (wash/ washes) the family car.

5. I always (hurry/ hurries) to the bus stop.

6. She (speak/ speaks) four languages.

7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English.

8. Those shoes (cost/ costs) too much.

9. My sister (go/goes) to the library once a week.

10. We both (listen/ listens) to the radio in the morning.

Bài 6: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. always/ at nine o’clock/ out of the garage/ in the morning/ drives/ his car/ he.

2. a parking place/ near the shops/ they/ find/ rarely.

3. fly/ with my parents/ to Florida/ sometimes/ I/ in spring.

4. late/ comes/ she/ often/ to school/ in winter.

5. meet/ at the sports ground/ they/ after dinner/ always/ their friends.

6. enjoys/ swimming/ in our pool/ always/ in the morning/ she.

7. mother/ On/ the/ my/ always/ washing/ does/ Mondays.

8. out/ once/ put/ I/ dustbins/ week/ the/ a.

9. a/ go/ with/ often/ walk/ dog/ for/ We/ our/

10. sister/ ironing/ sometimes/ My/ the/ does.

Bài 7: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau

1. I______ know the correct answer.

         A. am not               B. not                     C. don’t                  D. doesn’t

2. They ______ agree with my opinion.

         A. are                     B. don’t                  C. aren’t                 D. do

3. Kathy usually ______ in front of the window during the class.

         A. sits                     B. sitting                C. sit                       D. is sit

4. What does this word ______?

         A. means                B. meaning            C. mean                  D. is mean

5. He ______ share anything to me.

         A. don’t do            B. isn’t                   C. not                     D. doesn’t

6. I come from Canada. Where ______you come from?

         A. are                     B. do                       C. is                        D. not

7. Jane ______ tea very often.

         A. doesn’t drink   B. drink                  C. is drink              D. isn’t drink

8. How often ______ you play tennis?

         A. do                      B. are                      C. is                        D. play

9. Rice ______ in cold climates

         A. isn’t grow         B. don’t grow        C. aren’t grow       D. doesn’t grow

 10. I ______ a compass and a calculator in Maths lesson.

         A. am use              B. use                     C. aren’t use          D. doesn’t use

Bài 8: Chọn dạng đúng cho các động từ trong ngoặc

1. They ______ hockey at school. (to play)

2. She ______ poems. (not/ to write)

3. ______you ______ English? (to speak)

4. My parents ______fish (not/ to like)

5. ______ Ann ______ any hobbies? (to have)

6. Andy’s brother ______in a big buiding (to work)

7. ______ Jim and Joe______ the flowers every week? (to water)

8. Yvonne’s mother ______ a motorbike. (not/ to write)

9. ______ Elisabeth ______ the door? (to knock)

10. What ______ you ______ in the school canteen? (buy)

II. Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous)

1. Cách dùng

·        Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

VD: I am eating my lunch right now.

·        Diễn tả một hành động hoặc một sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.

VD: I’m quite busy these days. I’m doing my assignment. (Dạo này tôi khá là bận. Tôi đang làm luận án)

·        Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn

VD: I am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Luân Đôn sáng ngày mai)

·        Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình, khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always”

VD: He is always losing his keys. (Anh ấy cứ hay đánh mất chìa khóa)

2. Dạng thức của thì hiện tại tiếp diễn

a. Cấu trúc

Thể khẳng định

Thể phủ định

I

am

 

 

+ V-ing

I

am not

 

 

+ V-ing

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

is

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

isn’t

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

are

 

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

aren’t

Ví dụ:

- I am reading a book.

- She is swimming.

- They are sleeping.

- The dog is barking

Ví dụ:

- I am not joking

- She isn’t drinking lemon juice.

- We aren’t going to school.

- My parents are sleeping.

       

Thể nghi vấn

Câu trả lời ngắn

Am

I

 

 

+ V-ing

Yes,

I

am

No,

am not

Is

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

Yes,

He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được

is

No,

isn’t

Are

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

Yes,

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều

are

No,

aren’t

 

Ví dụ:

- Is she singing an English song?

=> Yes, she is/ No, she isn’t.

- Are you having dinner?

=> Yes, I am/ No, I’m not.

- Are the children crying?

=> Yes/ they are/ No, they aren’t.

 

 

b. Wh- question

Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word (từ để hỏi), ta đặt chúng ở vị trí đầu câu và đưa ra câu trả lời trực tiếp.

Wh- word + am/ is/ are + S + V-ing?

Ví dụ:

- Who is she talking to?

- She is talking to her mother.

- What are you studying?

- I am studying English.

3. Dấu hiệu nhận biết

Ø  Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment (lúc này), at present (hiện tại), at this time (bây giờ), at + giờ cụ thể (at 12 o’clock)

Ø  Trong câu có các từ như:

Look! (nhìn kìa), Listen (hãy nghe này), Keep silent! (Trật tự), Be careful! (Cẩn thận), Hurry up! (Hãy nhanh lên)…

Ví dụ:

-         Now my sister is going shopping with my mother.

-         Look! The train is coming.

-         Listen! Someone is crying.

-         Keep silent! The baby is sleeping.

4. Các quy tắc thêm –ing vào sau động từ

Các quy tắc

Ví dụ

Động từ kết thúc bởi “e”, ta bỏ “e” thêm “ing”

Have- having

Make- making

Write - writing

Come- coming

Động từ kết thúc bởi “ee”, ta thêm “ing” mà không bỏ “e”

See- seeing

Agree - agreeing

Động từ kết thúc bởi “ie”, ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm đuổi “ing”

Lie – lying

Die- dying

Động từ kết thúc bởi 1 nguyên âm (u,e,o,a,i) + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm –ing.

Run- running

Stop - stopping

Get - getting

Travel - travelling

5. Một số động từ không có dạng V-ing.

     Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng đơn, không thêm đuôi V-ing.

Chỉ trạng thái: be, cost, fit, mean, suit.

VD: We are on holiday.

Nói về sự sử hữu: belong, have

VD: Sam has a cat.

Chỉ cảm giác: feel, hear, see, smell, taste, touch

VD: He feels the cold.

Nói về cảm xúc: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish.

VD: Jane loves pizza.

Nói về nhận thức: believe, know, think (nghĩ về), understand.

VD: I believe you.

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 9: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi –ing vào các động từ sao cho đúng

V

V-ing

V

V-ing

Have (có)

 

Help

 

Do (làm)

 

Run

 

Say (nói)

 

Write

 

Go (đi)

 

Move

 

Make (làm)

 

Play

 

Take (lấy)

 

Stand

 

Give (cho)

 

Talk

 

Use (dùng)

 

Sit

 

Come (đến)

 

Read

 

Find (tìm thấy)

 

Speak

 

Put

 

Open

 

Leave

 

Draw

 

Work

 

Walk

 

Ask

 

Sell

 

Follow

 

watch

 

        Bài 10: Khoanh tròn vào đáp án đúng

         1. Johny and Mandy (is/am/are) cleaning the kitchen

         2. I (is/am/are) reading a book at the moment.

         3. It (is/am/are) raining

         4. We (is/am/are) singing a new song.

         5. The children (is/am/are) watching TV at breaktime.

         6. My pets (is/am/are) sleeping now.

         7. Aunt Helen (is/am/are) feeding the ducks on the farm.

         8. My friend (is/am/are) buying a pencil sharpener.

         9. He (is/am/are) studying Science.

         10. They (is/am/are) doing their homework.

         Bài 11: Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)

         1. (+) We are working on the new show right now.

             (-)____________________________________

             (?)____________________________________

         2. (+)____________________________________

         (-) I’m not talking on the phone at the moment.

             (?)____________________________________

         3. (+)____________________________________

               (-)____________________________________

         (?) Is he running very fast?

         4. (+) Julia is baking a chocolate cake at the moment.

             (-)____________________________________

             (?)____________________________________

         5. (+)____________________________________

             (-)____________________________________

         (?) Are Tony and Kaity helping the teacher right now?

         Bài 12: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp

A

B

1. Are they having dinner?

a. Yes, she is.

2. Are you making a cup of tea?

b. He is cooking pasta

3. Is she making a cup of coffee?

c. No, he isn’t.

4. What are you doing?

d. I’m going to Korea.

5. Is it raining?

e. No, they aren’t.

6. What is he cooking for dinner?

f. My brother.

7. Where are you going on holiday?

g. No, it isn’t.

8. Are we going into town?

h. Yes, we are.

9. Who is going to England?

i. I’m looking for a number in the phone book.

10. Is your father taking a bus to the kinder garten?

j. Yes, I am.

       

 

 

 

 

         1…….- 2………- 3……- 4…........- 5…....- 6……-7…….-8……..-9……….-10……….

         Bài 13: Sắp xếp từ trong câu theo thứ tự đúng để tạo thành một câu hoàn chỉnh

1. singing/ the/ birds/ are/ at/. /5 am

2. are/ at/ 7 am/ the/ dogs/ big/ barking.

3. up/ at/ is/ 7.20 am/ getting/ Thompson/ . / Mrs.

4. making/ she/ . / at/ breakfast/ her/ 7.40 am/ son’s/ is

5. 7.50 am/ is/ . / letters/ the/ the/ delivering/ at/ mailman

6. his/ 7.55 am/ son/ washing/ Mrs/ . / is/ Thompson’s/ face/ at

7. are/ eating/ 8 am/ at/ family/ Thompsons/ together/ the / breakfast.

8. blue/ 8.20 am/ work/ Thompson/ car/ is/ in/ at/ to/ Mrs./ driving/ her.

9. rope/ playground/ classmate/ is/ my/ in/ the/ . / skipping

10. school/ sister/ is/ an/ my/ international/ studying/ in.

Bài 14: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại tiếp diễn

1. Alexander ______ (study) for his exam at the moment.

2. She ______ (not play) goft tomorrow.

3. They ______ (make) dinner now.

4. The company ______ (have) dinner now.

5. She ______ (eat) oysters for lunch right now.

6. David ______(not fly) to Chicago next week.

7. I ______ (work) on a special report today.

8. We ______ (not cook) dinner this evening because we’re eating out.

9. ______ (Tom drive) to work right now?

10. They ______(not prepare) for the science exam at the moment.

11. When ______ (you/ have) lunch tomorrow?

12. ______ (they give) a party this weekend?

13. Susan ______ (make) the decision at 3 o’clock this afternoon.

14. What ______ (you do)?!

15. Which motel ______(they stay) now?

Bài 15: Chọn động từ thích hợp cho dạng đúng của thì Hiện tại tiếp diễn và điền vào chỗ trống

read   study    post      make       speak draw        come    wait     sunbathe   water

 

        

         1. He is at the bank. He _______money from his account.

         2. He is in the library. He ______

         3. He is in the garden. He ______ the flowers.

         4. She is on the beach. She ______

         5. He is in the post office. He ______ letter.

         6. He is in the telephone box. He ______ a call.

         7. We ______ English at the moment.

         8. Look! David and Max ______ home.

         9. She ______for her boyfriend now.

         10. I ______ to a dentist.

         Bài 16: Dựa vào những từ cho sẵn, đặt câu ở thì Hiện tại tiếp diễn

         1. (they/ learn new things?)

         _______________________________________________________________

         2. (when/ he/ start work?)

         _______________________________________________________________

         3. (why/ I/ stay/ at home?)

         _______________________________________________________________

         4. (it/ get dark?)

         _______________________________________________________________

         5. (the dog/ not/ play with a ball)

         _______________________________________________________________

         6. (why/ it/ rain now?)

         _______________________________________________________________

         7. (how/ she/ travel?)

         _______________________________________________________________

         8. (where/ you/ work?)

         _______________________________________________________________

         9. (what/we/ watch?)

         _______________________________________________________________

10. (I/ take too much cake?)

_______________________________________________________________

III- Các động từ study, have, do, play

1. Chức năng

Do

Kết hợp với các danh từ chỉ hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu ganh đua.

Ví dụ:

Do yoga (tập yoga)         Do ballet (múa ba-lê)

Play

Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao liên quan tới trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.

Ví dụ:

Play football        Play tennis

Study

Đứng trước các danh từ chỉ một môn học, một lĩnh vực, một đề tài nghiên cứu hoặc một loại bằng cấp, nhằm diễn đạt việc ai đó nỗ lực học hoặc nghiên cứu một loại kiến thức nào đó.

Ví dụ:

study English               study History

Have

Đứng trước các danh từ để diễn đạt “ai đó sở hữu cái gì đó” hoặc chỉ sự việc đang có.

Ví dụ:

 Have a car                    have breakfast

2. Phân biệt động từ Do, Play, Go.

Bên cạnh hai động từ “do” và “play” được nhắc ở trên, động từ “go” cũng là một động từ thường được dùng với các danh chỉ các môn thể thao.

 Tuy nhiên “go” thường đi với cấu trúc V-ing, mang tên một môn thể thao hay hoạt động giải trí nào đó như: go swimming, go diving…

Dưới đây là bảng các danh từ phổ biến đi với do-play-go

 

Do

Play

Go

Do aerobics

Do archery

Do athletics

Do ballet

Do gymnastics

Do judo

Do karate

Do kung-fu

Do Taekwondo

Do yoga

Do taichi

Do wrestling

Do weight-lifting

 

Play badminton

Play baseball

Play basketball

Play chess

Play cricket

Play darts

Play football

Play goft

Play hockey

Play rugby

Play tennis

Play table tennis

Play volleyball

Go bowling

Go climbing

Go cycling

Go dancing

Go jogging

Go riding

Go skating

Go skiing

Go swimming

Go surfing

Go walking

Go sailing

Go diving

        BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

         Bài 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống

         1. James is ______ judo in the playground with his friends and he is very excited.

         A. studying                   B. doing                 C. playing              D. have

         2. Keep quiet! Jessica ______ a headache so she is sleeping in her bedroom.

           A. does                           B. plays                  C. studying            D. has

         3. My father is ______ a cup of coffee with his colleague in the living room now.

           A. plays                          B. study                 C. doing                 D. having

         4. Williams always ______ breakfast with bread, egg and milk before coming to school.

           A. has                              B. plays                  C. studies               D. does

         5. Tiffany and Rosy usually help their mom ______ the chores at the weekend.

           A. study                          B. do                       C. playing              D. have

         6. She usually ______ English vocabulary every morning.

           A. doing                          B. having               C. studies               D. plays

         7. My brother ______ basketball with his friends three times a week

           A. does                           B. has                     C. plays                  D. study

         8. Helen rarely ______ a chat with her pen friend in American.

           A. does                           B. has                     C. studies               D. plays

         9. Frank is ______ Maths at the moment to prepare for the final exam.

           A. studying                    B. doing                 C. playing              D. has

         10. My brother doesn’t ______ badminton in the evening

           A. play                            D. do                      C. have                   D. study

         Bài 18: Điền “do/play/go” vào chỗ trống sao cho thích hợp

         1. He used to ______ jogging every morning whe he was a young boy.

         2. This summer, Tim is going to ______ horseback riding.

         3. You play rugby on a pitch. Where do you ______ badminton?

         4. Steven and his son ______ hiking in woods every summer.

         5. I don’t have much free time but sometimes I ______ soccer with my friends.

         6. Tell me, where are you going to ______ skiing this winter?

         7. I ______ fishing on Saturdays and I ______yoga on Sundays

         8. Karate is a great exercise for me but learning how to ______ karate well takes a lot of time.

         9. Whe don’t we ______ a set of tennis?

         10. He wants to ______ sailing between the Hawaiian islands in this summer.

         Bài 19: Chọn từ thích hợp điền vào bảng sau

Science   school lunch              cycling    aerobics  table tennis swimming

Vietnamese bowling            sailing     big eyes   volleyball dancing

Breakfast gymnastics        rugby      a house   history     a headache

Judo       chess       physics    golf   karate               yoga        

       

study

have

do

play

go

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       

 

 

 

 

         Bài 20: Chọn và cho dạng đúng của động từ, điền vào chỗ trống

Wake(s) up – open(s) – speak(s)- take(s) – do(es) – cause(s) – play(s)- close(s)- live(s)- drink(s)

       

 

 

         1. Ann ­­_______handball very ball

         2. I never ______coffee

         3. The swimming pool ______ at 7:00 in the morning.

         4. It ______at 9:00 in the evening.

         5. Bad driving ______ many accidents.

         6. My parents ______ in a very small flat.

         7. My students ______ a little English.

         8. The Olympic Games ______ place every four years.

         9. They are good students. They always ______their homework

         10. I always ______ early in the morning.

         Bài 21: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn

1.      Every Monday, Sally (drive) ______her kids to football practice.

2.      Shhhhh! Be quiet! John (sleep) ______

3.      Don’t forget to take your umbrella. It (rain) ______

4.      I hate living in Seattle because it (rain, always) ______

5.      I’m sorry I can’t hear what you (say) ______ because everybody (talk) ______ so loudly.

6.      Jane (go) ______ to bed at 10 o’clock on weekdays.

7.      Our train (leave) ______ at 9.25

8.      The bus sometimes (arrive) ______ in the morning.

9.      Archie (not use) ______ his computer at the moment.

Bài 22: Đọc đoạn văn sau và chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp

Harold Black’s a famous pianist. He ______(give) two or three concerts every week. He ______ (travel) a lot and this week he’s in New York. He ______ (stay) at an expensive hotel. He’s at this hotel now. He ______(have) his breakfast in the dining-room. He ______ (drink) a cup of coffee and he _________ (read) a newspaper. Harold’s always very busy. He _______(play) the piano regularly. He __________(practices) for four hours every day. He _______(goes) to bed late and he always _______(gets up) early. But he sometimes ________(get) dressed too quickly, and this morning he ______(wear) one blue sock and one red one!

Bài 23: Đọc lại đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi sau

1. What does Harold Black do? ___________________________________

2. Where is he now? ____________________________________________

3. How often does he practice the piano?____________________________

4. Does he get up late? __________________________________________

5. What is he wearing this morning? _______________________________

Bài 24: Khoanh tròn vào đáp án đúng để điền vào chỗ trống

1. It is dangerous to …………………..skating on that lake (do/ play/ go/ have)

2. He likes to ……………….a good game of chess from time to time. (do/ play/ go/ have)

3. Nam…………..English on Monday and Friday. (studies/ does/ goes/ plays)

4. I ………………..swimming in the river. (do/ play/ go/ have)

5. My daughter always needs someone to………………..with her (do/ play/ go/ have)

6. He …………….football for a local club. (studies/ does/ goes/ plays)

7. He …………sailing every week. (studies/ does/ goes/ plays)

8. My school is a boarding school and ……………four floors. (plays/ goes/ has/ does)

9. He doesn’t like …………………Maths. (playing/ studying/ going/ having)

10. She………..English and History today. (plays/ goes/ has/ does)

 

CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ TẢI ĐÁP ÁN 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Scroll