15 Phrasal Verb thông dụng chủ đề Feelings (Cảm xúc)

15 Phrasal Verb thông dụng chủ đề Feelings (Cảm xúc)

15 Phrasal Verb thông dụng chủ đề Feelings (Cảm xúc)

 

Trong bài viết lần này, chúng ta sẽ tìm hiểu các phrasal verb (cụm động từ) thông dụng trong tiếng Anh cho chủ đề Feelings (Cảm xúc).

Phrasal Verb chủ đề Feelings

XEM THÊM: 15 PHRASAL VERB PHỔ BIẾN MÔ TẢ SỰ KIỆN/TÌNH HUỐNG (SITUATIONS)

brighten up

vui vẻ hơn

She brightened up considerably as she heard the good news.

cheer up

làm ai vui lên

He made jokes to cheer her up.

break down

sụp đổ (tâm trạng), bật khóc

I broke down as hearing she has lost the baby.

cool down

hạ hỏa (tâm trạng)

Just try to cool down and think rationally.

calm down

bình tĩnh lại

Calm down! Losing your temper doesn’t solve the problem

bottle up

nén, kiềm chế những cảm xúc tiêu cực

She’s bottled up her feelings for 5 years.

tear apart

làm tổn thương

The fact that he cheated on her tore her apart.

carried away

mất kiểm soát vì quá phấn khích

I got a bit carried away in the final round.

feel for

đồng cảm

I really feel for the ones who suffer from depression.

have sth against so

không thích ai (vì 1 lí do cụ thể)

Tom’s got something against his parents.

care for

quan tâm, thương

He’s waited for her for 10 years. That proves he really cares for her.

snap out of

thoát khỏi (thường là sự tiêu cực)

You cannot just tell depressed people to snap out of it. It’s much more complicated.

choke back

kìm nén

Rose choked back tears as she described what had happened.

bowl over

ngạc nhiên

I was bowled over by the magnificent landscape.

CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CÁC KHÓA HỌC

Scroll