200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 2

200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 2

200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 2

 

50. Believe /bɪˈliv/ tin tưởng

51. Allow /əˈlaʊ/ cho phép

52. Meet /mit/ gặp gỡ

53. Lead /lid/ dẫn dắt

54. Live /lɪv/sống

55. Stand /stænd/ đứng

56. Happen /ˈhæpən/ xảy ra

57. Carry /ˈkæri/ mang

58. Talk  /tɔk/ nói chuyện

59. Appear /əˈpɪr/ xuất hiện

60. Produce /ˈproʊdus/ sản xuất

61. Sit /sɪt/ ngồi

62. Offer /ˈɔfər/ yêu cầu

63. Consider /kənˈsɪdər/ cân nhắc

64. Expect /ɪkˈspɛkt/ chờ đợi

65. Suggest /səgˈʤɛst/ đề nghị

66. Let /lɛt/ cho phép

67. Read /rid/ đọc

68. Require /ˌriˈkwaɪər/ yêu cầu

69. Continue /kənˈtɪnju/ tiếp tục

70. Lose /luz/ thua cuộc

71. Add /æd/ thêm vào

72. Change /ʧeɪnʤ/ thay đổi

73. Fal /fɔl/ ngã

74. Remain /rɪˈmeɪn/ còn lại

75. Remember /rɪˈmɛmbər/ nhớ lại

76. Buy /baɪ/ mua

77. Speak /spik/ nói

78. Stop /stɑp/ dừng lại

79. Send /sɛnd/ gửi

80. Receive /rəˈsiv/ nhận

81. Decide /ˌdɪˈsaɪd/ quyết định

82. Win /wɪn/ chiến thắng

83. Understand /ˌʌndərˈstænd/ hiểu

84. Describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả

85. Develop /dɪˈvɛləp/  phát triển

86. Agree /əˈgri/ đồng ý

87. Open /ˈoʊpən/ mở

88. Reach /riʧ/ đạt tới

89. Build /bɪld/ xây dựng

90. Involve /ɪnˈvɑlv/ liên quan tới

91. Spend /spɛnd/ dành

92. Return /rɪˈtɜrn/ trở lại

93. Draw /drɔ/ vẽ

94. Die /daɪ/ chết

95. Hope /hoʊp/ hy vọng

96. Create /kriˈeɪt/ sáng tạo

97. Walk /wɔk/ đi bộ

98. Sell /weɪt/ đợi

99. Wait /weɪt/ đợi

100. Cause /kɑz/ gây ra

 

 

XEM THÊM 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 1

XEM THÊM 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 3

XEM THÊM 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 4

 

Scroll