Du học Canada 2024 nên học ngành gì?
Bạn có thể dựa vào những tiêu chí đã nêu để chọn trường và chọn ngành du học Canada. Sau đây VIET STAR CENTRE chỉ liệt kê một số ngành học phổ biến có chất lượng tương đối phù hợp ở Canada được nhiều HSSV lựa chọn.
- Khoa học máy tính và trí tuệ nhân tạo
- Kinh tế và tài chính
- Nhóm ngành về luật
- Kỹ thuật – Công nghệ chăm sóc sức khỏe
- Khoa học vật lý và năng lượng tái tạo
- Trợ lý y sinh và chăm sóc sức khỏe: y tá, dược sĩ, bác sĩ,…
- Báo chí và truyền thông marketing
- Nhóm ngành về animation, thiết kế đồ họa và làm hiệu ứng phim, game cũng khá phổ biến ở Canada
- Toán học, thống kê và phân tích dữ liệu
- Nhóm ngành về giáo dục như dạy tiếng Anh cho người nước ngoài, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học cũng khá được ưa chuộng
- Nhóm ngành hàng không
- Nhóm ngành về social worker – công tác xã hội cũng mới được ưa chuộng gần đây
- Nhóm ngành về quản trị kinh doanh
Du học Canada 2024 nên chọn trường nào?
Các trường ở Canada đều có chất lượng đào tạo tốt. Ở đây VIET STAR CENTRE đưa ra những trường phổ biến với du học sinh Việt Nam như sau:
Khối trường THPT Canada được nhiều HSSV Việt Nam lựa chọn
STT |
Tên trường |
Loại trường |
Thành phố |
Bang |
1 |
The Vancouver Island High School |
Tư thục |
Nanaimo |
British Columbia |
2 |
Vancouver School board – Học khu nhiều trường |
Công |
Vancouver |
British Columbia |
3 |
Du học THPT Canada trường Bodwell High School |
Tư thục nội trú |
Vancouver |
British Columbia |
4 |
Alberni District Secondary School – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Vancouver Island |
British Columbia |
5 |
Abbotsford School District – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Greater Vancouver Area |
British Columbia |
6 |
Gulf Island School District – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Island of Vancouver |
British Columbia |
7 |
Central Okanagan School District – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Rocky Mountain Region |
British Columbia |
8 |
Burnaby School District – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Vancouver |
British Columbia |
9 |
Pattison High School |
Công lập |
Vancouver |
British Columbia |
10 |
The high school at Vancouver Island University |
Công lập |
Nanaimo |
British Columbia |
11 |
Langley School District – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Langley |
British Columbia |
12 |
New Westminster School District – Học khu nhiều trường |
Công lập |
New Westminster |
British Columbia |
13 |
Rocky Mountain School District – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Rocky Mountain Region |
British Columbia |
14 |
Qualicum School District – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Vancouver Island |
British Columbia |
15 |
Nanaimo-Ladysmith School District – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Vancouver Island |
British Columbia |
16 |
Vernon School District – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Rocky Mountain Region |
British Columbia |
17 |
Delta School District – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Delta |
British Columbia |
18 |
Pembina Trails School District Học khu nhiều trường |
Công lập |
Winnipeg |
Manitoba |
19 |
Newfoundland And Labrador – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Newfoundland |
Newfoundland |
20 |
Nova Scotia School board – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Nova Scotia |
Nova scotia |
21 |
Upper Grand School District – Centre Wellington High School |
Công lập |
Guelph Region |
Ontario |
22 |
Upper Madison College (UMC High School) |
Tư thục |
Toronto |
Ontario |
23 |
Upper Canada District School Board (UCDSB) – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Brockville |
Ontario |
24 |
Du học THPT trường UIS – Urban International School |
Tư thục |
Toronto |
Ontario |
25 |
BICC – Birmingham International College of Canada |
Tư thục |
Toronto |
Ontario |
26 |
Toronto District School Board – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Toronto |
Ontario |
27 |
District School Board of Niagara – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Niagara |
Ontario |
28 |
Eastern Township School Board – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Greater Montreal Area |
Quebec |
29 |
Simcoe School Board – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Greater Toronto Area |
Ontario |
30 |
York Region District School Board – Học khu nhiều trường |
Công lập |
York |
Ontario |
31 |
Halton District School Board – Burlington |
Công lập |
Toronto |
Ontario |
32 |
The great lakes college of Toronto |
Tư thục |
Toronto |
Ontario |
33 |
Ottawa – Carleton District School Board – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Ottawa |
Ontario |
34 |
Peel District School Board – Học khu nhiều trường |
Công |
Mississauga |
Ontario |
35 |
Columbia International College |
Tư thục nội trú |
Hamilton |
Ontario |
36 |
Braemar College |
Tư thục |
Toronto |
Ontario |
37 |
Bronte College |
Tư thục |
Mississauga |
Ontario |
38 |
Hamilton – Wentworth District School Board – Học khu nhiều trường |
Công lập |
Hamilton |
Ontario |
Trong danh sách trên có rất nhiều trường công lập là các học khu. Học khu là 1 hệ thống các trường trung học, trung học cơ sở trong 1 khu vực.
Mỗi trường trong 1 học khu sẽ có thế mạnh khác nhau. Và không phải trường nào cũng được tuyển sinh viên quốc tế.
Chính vì vậy nếu bạn đang tìm kiếm 1 chương trình du học trung học THPT Canada. Liên hệ với VIET STAR CENTRE để được hướng dẫn trường và chương trình phù hợp.
Du học Canada 2024 khối trường cao đẳng, đại học được nhiều HSSV lựa chọn
Khối trường cao đẳng, đại học khi du học Canada 2024 được nhiều HSSV lựa chọn
TT |
Tên trường |
Tỉnh bang |
Loại trường |
Du học Canada các trường đại học được nhiều HSSV lựa chọn |
|||
1 |
University of Alberta – Đại học Alberta |
Alberta |
Công lập |
2 |
University of Canada West UCW) – Đại học Tây Canada |
British Columbia |
Công lập |
3 |
University of British Columbia – Đại học British Columbia |
British Columbia |
Công lập |
4 |
Đại học Capilano – Capilano University |
British Columbia |
Công lập |
5 |
Thompson Rivers University – Đại học TRU |
British Columbia |
Công lập |
6 |
Royal Roads University – Đại học Royal Roads |
British Columbia |
Công lập |
7 |
University of Fraser Valley – Đại học Fraser Valley |
British Columbia |
Công lập |
8 |
University of Manitoba – Đại học Manitoba |
Manitoba |
Công lập |
9 |
Mount Saint Vincent University – Đại học Mount Saint Vincent |
Nova Scotia |
Công lập |
10 |
Đại học Cape Breton University |
Nova Scotia |
Công lập |
11 |
University of Windsor – Đại học Windsor |
Ontario |
Công lập |
12 |
University of Toronto – Đại học Toronto |
Ontario |
Công lập |
13 |
Algoma University – Đại học Algoma |
Ontario |
Công lập |
14 |
York University – Đại học York |
Ontario |
Công lập |
15 |
LakeHead University – Đại học Lakehead |
Ontario |
Công lập |
16 |
University of Waterloo – Đại học Waterloo |
Ontario |
Công lập |
17 |
Western University – Đại học Western |
Ontario |
Công lập |
18 |
University of Regina – Đại học Regina |
Saskatchewan |
Công lập |
Du học Canada các trường cao đẳng được nhiều HSSV lựa chọn |
|||
1 |
Southern Alberta Institute of Technology (SAIT) |
Alberta |
Công lập |
2 |
Học viện Công nghệ Northern Alberta (NAIT) |
Alberta |
Trường nghề |
3 |
Cao đẳng North Island College |
British Columbia |
Công lập |
4 |
Cao đẳng Douglas College |
British Columbia |
Công lập |
5 |
Cao đẳng Selkirk College |
British Columbia |
Công lập |
6 |
Cao Đẳng Langara College |
British Columbia |
Công lập |
7 |
Viện Công nghệ British Columbia |
British Columbia |
Công lập |
8 |
Cao đẳng Camosun College |
British Columbia |
Công lập |
9 |
Cao đẳng College of New Caledonia |
British Columbia |
Công lập |
10 |
Học viện nghệ thuật và thiết kế Emily Carr |
British Columbia |
Công lập |
11 |
Cao đẳng Northern Lights College |
British Columbia |
Công lập |
12 |
Cao đẳng Rockies College |
British Columbia |
Công lập |
13 |
Cao đẳng Red River College |
Manitoba |
Công lập |
14 |
Cao đẳng International College of Manitoba ICM |
Manitoba |
Tư thục |
15 |
Học viện Thương mại và Công nghệ Manitoba – MITT |
Manitoba |
Công lập |
16 |
Cao đẳng Lambton College |
Ontario |
Công lập |
17 |
Cao đẳng Centennial College |
Ontario |
CĐ cộng đồng |
18 |
Cao đẳng Algonquin College |
Ontario |
CĐ cộng đồng |
19 |
Cao đẳng Niagara College |
Ontario |
Công lập |
20 |
Cao đẳng Fleming College |
Ontario |
Công lập |
21 |
Cao Đẳng Conestoga College |
Ontario |
Công lập |
22 |
Cao đẳng George Brown College |
Ontario |
Công lập |
23 |
Cao đẳng Humber College |
Ontario |
Công lập |
24 |
Trường Cao đẳng nghệ thuật và Công Nghệ ứng dụng Seneca College |
Ontario |
Công lập |
25 |
Cao đẳng Durham College |
Ontario |
Công lập |
26 |
Cao đẳng Confederation College |
Ontario |
Công lập |
27 |
Cao đẳng Fanshawe College |
Ontario |
Công lập |
28 |
Cao đẳng Cộng đồng Northern College |
Ontario |
Công lập |
29 |
Trường cao đẳng Mohawk College |
Ontario |
Công lập |
30 |
Cao đẳng Sheridan College |
Ontario |
Công lập |
31 |
Cao đẳng Georgian College |
Ontario |
Công lập |
32 |
Cao đẳng Columbia College |
Ontario |
Tư thục |
33 |
Cambrian College |
Ontario |
Công lập |
34 |
Cao đẳng Canadore College |
Ontario |
Công lập |
35 |
Cao đẳng Sault College |
Ontario |
Công lập |
36 |
Trường bách khoa Saskatchewan |
Saskatchewan |
Công lập |
Liên hệ với VIET STAR CENTRE để được tư vấn du học Canada và hướng dẫn một lộ trình học phù hợp nhất các bạn nhé!