Crime - Tội phạm
VIETSTAR CENTER cung cấp đến bạn đọc những bài học thú vị theo từng chủ đề hấp dẫn, phong phú, đa dạng nhằm mục đích củng cố từ vựng giúp bạn học những từ cần biết để có thể nói theo chủ đề mình muốn. Hôm nay chúng tôi xin chia sẻ đến các bạn từ vựng IELTS về các loại tội phạm. Đây là chủ đề cũng hay xuất hiện trong luyện thi IELTS.
Abduction – abductor – to abduct – kidnapping (bắt cóc)
Arson – arsonist – set fire to – đốt cháy nhà ai đó
Assault – assailant – assault – to attack someone – tấn công ai đó
Assisting sucide – accomplice to suicide – to assist suicide – help someone kill themselves (giúp ai đó tự tử)
Bank robbery – bank robber – to rob a bank (cướp nhà băng)
Bigamy – bigamist – to commit bigany – married to 2 people
Blackmail – blackmailer – to blackmail – threatening to do something unless a condition is met (đe dọa để lấy tiền)
Bribery – someone who brite – bribe – give someone money to do something for you (cho ai đó tiền để ng` đó làm việc cho mình)
Burglary – burglar – burgle – ăn trộm đồ trong nhà
Drug dealing – drug dealer – to deal drug – buôn ma túy
Drunk driving – drunk driver – to drink and drive – uống rượu khi lái xe
extortion- extortioner- extort(from somebody) : tống tiền
Fraud – fraudster – to defraud/ commit fraud – lying people to get money (lừa ai để lấy tiền)
Hijacking – hijacker – to hijack – taking a vehicle by force (chặn xe cộ đê cướp)
housebreaking- housebreaker- housebreak : ăn trộm ban ngày
Manslaughter – killer- to kill – kill a person without planning it (giết ai đó mà ko có kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chyện gì đó mà ko kìm chế nổi thế là giết nhau)
Mugging – mugger – to mug – trấn lột
Murder – murderer – to murder – giết người (cái này là có kế hoạch à nha)
Rape – rapist – to rape - cưỡng hiếp
Shoplifting – shoplifter – to shoplift - chôm chỉa đồ ở cửa hàng
Smuggling – smuggler – to smuggle – buôn lậu
Speeding – speeder – to speed - phóng nhanh qúa tốc độ
Stalking – stalker – to stalk - đi lén theo ai đó để theo dõi
Treason – traitor- to commit treason – phản bội
vandalism- vandal- vandalise : phá hoại tài sản công cộng
Các từ vựng liên quan
jail /dʒeɪl/ - phòng giam
detective /dɪˈtek.tɪv/ - thám tử
suspect /səˈspekt/ - nghi phạm
handcuffs /ˈhænd.kʌfs/ - còng tay
badge /bædʒ/ - phù hiệu, quân hàm
police officer - /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/ - cảnh sát
gun /gʌn/ - khẩu súng
holster /ˈhəʊl.stəʳ/ - bao súng ngắn
nightstick /ˈnaɪt.stɪk/ - gậy tuần đêm
judge /dʒʌdʒ/ - thẩm phán
robes /rəʊbs/ - áo choàng (của luật sư)
gavel /ˈgæv.əl/ - cái búa
witness /ˈwɪt.nəs/ - người làm chứng
court reporter /kɔːt rɪpɔrtər / - thư kí tòa án
transcript /ˈtræn.skrɪpt/ - bản ghi lại
bench /bentʃ/ - ghế quan tòa
prosecuting attorney /ˈprɒs.ɪ.kjuːtɪŋ əˈtɜː.ni/ - ủy viên công tố
witness stand /ˈwɪt.nəs stænd/ - bục nhân chứng
court officer /kɔːt ˈɒf.ɪ.səʳ/ - nhân viên tòa án
jury box /ˈdʒʊə.ri bɒks/ - chỗ ngồi của ban bồi thẩm
jury /ˈdʒʊə.ri/ - ban bồi thẩm
defense attorney /dɪˈfents əˈtɜː.ni/ - luật sư bào chữa
defendant /dɪˈfen.dənt/ - bị cáo
fingerprint /ˈfɪŋ.gə.prɪnts/ - dấu vân tay
Chúc các bạn học thật tốt