LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

 

 

LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

 

 

Lượng từ là một trong những nội dung quan trọng và thường gây khó khăn cho người học tiếng Anh. Dưới đây là tổng hợp những lượng từ và cách sử dụng chúng. Nội dung này không chỉ phục vụ học tiếng Anh thông dụng mà còn được sử dụng thường xuyên trong các đề thi Đại học. Các bạn chú ý nhé!

 

 

 

 

 

A/ LƯỢNG TỪ (TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG)

 

 1. Từ chỉ số lượng đi với danh từ số nhiều

 

    Some / any (một vài)

I want to buy some new pencils. - Tôi muốn mua vài cây viết chì mới.

There aren’t any chairs in the room. - Không có cái ghế nào ở trong phòng cả.

 

-      Many

There aren't many people living here. - Không có nhiều người sống ở đây.

 

-      A large number of

He has a large number of English books. - Anh ta có một số sách tiếng Anh.

 

    A great number of

A great number of students said they were forced to practise the piano. - Rất nhiều học sinh bảo rằng họ bị ép phải luyện piano.

 

    Plenty of

There were plenty of berries. - Có nhiều trái mâm xôi.

 

-      A lot of/ lots of

He has a lot of/lots of friends here. - Anh ta có nhiều bạn ở đây.

 

-      Few/ a few

Few people can say that they always tell the truth. - Rất ít người nói rằng họ luôn luôn nói thật.

We've got a little bacon and a few eggs. - Chúng tôi có một ít thịt xông khói và một vài quả trứng.

 

    Several

I've checked it several times. - Tôi đã kiểm tra nó vài lần rồi.

 

 2. Từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được số ít

 

    Every

I go for walk every morning. - Tôi đi bộ mỗi sáng.

 

-      Each 

Each day seems to pass very slowly. - Mỗi ngày dường như trôi qua rất chậm.

 

3. Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được

 

    Some/ any

Would you like some beer? - Bạn có muốn uống bia không? 

We haven’t got any butter. - Chúng tôi không có tí bơ nào.

 

    Much

Does the newspaper have much information? - Tờ báo có nhiều thông tin không?

 

A large amount of

He borrowed a large amount of money. - Anh ta đã mượn một số tiền lớn.

 

A great deal of

A dishwasher uses a great deal of electricity. - Máy rửa bát sử dụng rất nhiều điện.

 

Plenty of

I have plenty of food. - Tôi có nhiều thức ăn.

 

-      A lot of/ Lots of

We need a lot of/lots of time to learn a foreign language. - Chúng ta cần nhiều thời gian để học ngoại ngữ.

 

Little/ a Little

There is little sugar in my coffee. - Có rất ít đường trong cà phê của tôi. 

Let’s go and have a drink. We have got a little time before the train leaves. - Hãy đi và nhậu thôi. Chúng ta còn một ít thời gian trước khi tàu rời bánh.

 

***Lưu ý:

 

-      some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghỉ.

-      any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn

-      many, much dùng trong câu phủ định, nghi vấn

-      a lot of, plenty of, a great number of … dùng trong câu khẳng định

-      many, much luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as

-      few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng

-      a few / a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng

 

 

B/ ĐỘNG TỪ SỬ DỤNG SAU TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG

 

-     Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít

Three quarters of a ton is too much. - Ba phần tư tấn là quá nhiều.

 

-     All, some, plenty + of + danh từ số ít + động từ số ít

Some of the milk was sour. - Một ít sữa đã bị chua.

 

-     Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều

A lot of my friends want to emigrate. - Nhiều người bạn của tôi muốn di cư.

 

-     No + danh từ số ít + động từ số ít

No student has finished their assignment. - Không có học sinh nào hoàn thành bài tập.

 

-     No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều

No people think alike. - Không có người nào nghĩ giống nhau.

 

-     A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều

A number of countries are overproducing goods. - Một số nước đang sản xuất thừa hàng hóa.

 

-     The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít

The number of visitors increases rapidly. - Lượng du khách tăng nhanh chóng. 

 

XEM THÊM CÂU PHỨC TRONG TIẾNG ANH

XEM THÊM TÚC TỪ TRONG TIẾNG ANH

XEM THÊM THỂ CẦU KHIẾN  TRONG TIẾNG ANH

 

XEM THÊM ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

 

XEM THÊM CẤU TRÚC IF ONLY TRONG TIẾNG ANH

Scroll