THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ( PRESENT CONTINUOUS)
1. Công thức
Theo công thức các thì trong tiếng Anh thì thì tiếp diễn không phân theo động từ tobe và động từ thường. Vì thì này chỉ dùng với động từ theo các chức năng dưới đây.
2. Cách dùng
-
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Ví dụ: He is going home.
-
Diễn tả hành động đang diễn ra, có thể không phải ở thời điểm nói.
Ví dụ: I am reading the book “The thorn bird”
-
Diễn tả hành động được lên lịch, sắp xảy ra trong tương lai gần.
Ví dụ: He is going to school tomoroww.
-
Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại gây khó chịu. Câu này mang tính than phiền, phàn nàn, có động từ chỉ tần suất kèm theo.
Ví dụ: He is always coming late.
-
Mô tả cái gì đó đổi mới, phát triển hơn
Ví dụ: The children are growing quickly
Chú ý:
Các bạn không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các từ thể hiện nhận thức, cảm xúc: be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like, want, glance, smell, love, hate, ...
3. Dấu hiệu nhận biết
- Đi cùng với các trạng từ chỉ thời gian như Now, at the moment, It’s + giờ cụ thể + now.
- Có các động từ: Look, watch, Listening, Keep silent ....
4. Bài tập thực hành
Bài 1: Viết dạng -ing của các động từ dưới đây
VD: go → going
take
drive
see
agree
open
enter
happen
try
play
work
speak
get
travel
lie
win
Bài 2: Nối câu ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lý
A
1. Please turn down the volume.
2. Do you have something to eat?.
3. My family don’t have anywhere to live right now..
4. I have to come home now.
5. John doesn’t collect books anymore.
6. I go to the gym three times a week.
7. lt isn’t true what they said.
8. I’m afraid I don’t bring the raincoat..
B
a. lt’s getting very late.
b. They’re lying.
c. lt’s starting to rain.
d. He’s trying to sell it.
e. My children are getting hungry.
f. She’s trying to sleep.
g. We’re looking for an affordable house.
h. I am losing fat.
Bài 3: Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn
0. I am not drinking (not drink) wine; it’s only coffee.
My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.
Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.
__________________ (she, run) in the park?
My dog __________________ (eat) now.
What __________________ (you, wait) for?
Their students __________________ (not try) hard enough in the competition.
All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.
My children __________________ (travel) around Asia now.
My little brother __________________ (drink) milk.
Listen! Our teacher __________________ (speak).
Bài 4: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1.Where his wife (be) ………………..?
-
am b. is c. are d. be
2. Jack (wear) ………………..suit today.
-
is wearing b. are wearing c. am wearing d. wears
3. The weather (get) ………………..warm this season.
-
gets b. are getting c. is getting d. are gets
4. My kids (be)…………. downstairs now. They (play) …………..chess.
-
am/ am playing b. is/is playing c. are/are playing d. be/ being
5. Look! The train (come)…………………
-
are coming b. is coming c. are coming d. is coming
6. Alex always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back.
-
is borrowing/ giving b. are borrowing/ giving c. borrows/ giving d. borrow/ giving
7. While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ……………….. newspapers.
-
am doing/ is reading b. are doing/ is reading c. is doing/ are reading d. am doing/ are reading
8. Why ……..at me like that? What happened?
-
do you look b. have you looked c. did you look d. are you looking
8. I…….in the bathroom right now.
-
am being b. was being c. have been being d. am
9. It……..late. Shall we go home?
-
is getting b. get c. got d. has got
10. -“Are you ready, Belle?” “Yes, I……………”
-
am coming b. come c. came d. have came
11. -Look! That guy………..to break the door of your house.
-
try b. tried c. is trying d. has tried
Bài 5 : Hoàn thành các câu sau
She/ wash / her hair. =>………………………………………………………………………It/ snow. =>……………………………………………………………………… 3. Jack and Rose/ sit/ on the couch. =>………………………………………………………………………
It/ rain/ heavily. =>………………………………………………………………………Linda/ learn/ French. =>………………………………………………………………………My dad/ listen/ to the stereo. =>………………………………………………………………………My friends/ smoke/ in their rooms. =>………………………………………………………………………
I/ play/ video games. . =>…………………………………………………………………………
You/ watch/ movies? =>……………………………………………………………………..
What/ you/ think? =>………………………………………………………………………
What/ your two kids/ do? =>………………………………………………………………………
It/ snow/ ? =>………………………………………………………………………That computer/ work? =>………………………………………………………………………
Jane/ write/ a novel. =>………………………………………………………………………
Why/ you/ cry ? =>………………………………………………………………………
2. Đáp án bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Bài 1:
taking
driving
seeing
agreeing
opening
entering
happening
trying
playing
working
speaking
getting
travelling
lying
winning
Bài 2:
1- f
2- e
3 – g
4 – a
5 – d
6 – h
7 – b
8 – c
Bài 3:
is buying
is not studying
Is she running
is eating
are you waiting
are not trying
are having
are travelling
is drinking
is speaking
Bài 4:
b. is
a. is wearing
c. is getting
c. are/are playing
b. is coming
a. is borrowing/ giving
a. am doing/ is reading
d. are you looking
d. am
a. is getting
a. am coming
c. is trying
Bài 5:
She’s washing her hair.
It’s raining.
Jack and Rose are sitting on the couch.
It’s raining heavily.
Linda’s learning French.
My dad’s listening to the stero.
My friends are smoking in their rooms.
I’m playing video games.
Are you watching movies?
What are you thinking?
What are your two kids doing?
Is it snowing?
Is that computer working?
Jane’s writing a novel.
Why are you crying?
XEM THÊM THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
XEM THÊM VỀ CÁC GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH( phần 1)