Topic Describe a painting or work of art that you have seen – IELTS Speaking part 2
Trong bài thi IELTS Speaking, part 2 được xem là phần quan trọng nhất. Ở phần này giám khảo sẽ quan tâm nhiều hơn tới tiêu chí Fluency (Độ trôi chảy) của bạn, và đừng lo về “timing” (thời gian), hãy nói cho tới khi nào giám khảo nói yêu cầu bạn hãy dừng lại.
Khi bốc thăm vào chủ đề “Describe a painting or work of art that you have seen“, bạn thường cảm thấy phát hoảng vì bạn có thể bạn chẳng biết về nghệ thuật hay hội họa cả. Tuy nhiên bạn đừng lo lắng bạn nên nên xem lại một số câu hỏi gợi ý trước đo giám khảo đã đưa cho bạn. Để “brainstorm” chủ đề này bạn cần chuẩn bị cho mình trước các từ vựng cũng như ý tưởng là một điều rất cần thiết khi bước vào phòng thi.
A. Từ vựng Describe a painting or work of art that you have seen – IELTS Speaking part 2
1. Feeling/ what the author is trying to express
One of the things that I love about this painting is: Một trong những điều tôi yêu thích ở bức tranh này là…
Another thing I find fascinating about this painting is: Một điều nữa tôi thấy hấp dẫn về bức tranh này là….
tobe mesmerized: bị mê hoặc
mesmerizing: có tính mê hoặc
It’s hard to put into words: khó diễn tả thành lời
The real McCoy = the original thing: bản gốc
It seems as if … : có vẻ như rằng ….
It makes me think of … : nó khiến tôi nghĩ về ….
2. Types of artwork
painting: bức vẽ
portrait: chân dung
landscape: phong cảnh
oil painting: sơn dầu
abstract painting: tranh trừu tượng
water color painting: tranh màu nước
sculpture: điêu khắc
photo: ảnh
3. Describe the picture
In the foreground/ background you can see … : Ở tiền cảnh/ hậu cảnh, bạn có thể thấy …
In the foreground/ background there is … : Ở tiền cảnh/ hậu cảnh có …
In the middle/ centre there are … : Ở giữa/ trung tâm có …
At the top/ At the bottom there is … : Ở trên cùng/ Ở dưới cùng có …
On the left/ right there are … : Ở bên trái/ bên phải có …
Behind/ In front of … you can see … : Phía sau/ Phía trước … bạn có thể thấy …
Between … there is … : Giữa … có …
The atmosphere is peaceful/ depressing /lively: Không khí rất yên bình, chán nản, sống động
4. The choice of color
bold: táo bạo
vibrant: rực rỡ
subtle: nhẹ nhàng
earthy (earthlike): earthy (giống trái đất)
naturalistic: tự nhiên
B. Bài mẫu Describe a painting or work of art that you have seen – IELTS Speaking part 2
Describe a piece of artwork that you have seen before.
You should say:
Where you saw it
What it was about
When you saw it
And explain how you felt about it
Sample
To tell the truth, I am not exactly a big fan of art as I find them quite difficult to understand. However, there is this painting that really mesmerized right at the moment I laid my eyes on it. It was an oil-painting portrait named “Little Thuy” by Tran Van Can, who is a nationally-acclaimed Vietnamese painter.
To the best of my recollection, it was in my 4th grade when I saw this picture for the first time. Actually, I didn’t saw it in person but in my art textbook as the real McCoy was displayed in Hanoi – the capital of Vietnam. Of the paintings in my fine art textbook at that time, “Little Thuy” stood out to me most because of her angelic face and the exceptional painting technique of the painter. The painting featured a girl named Thuy, who lived next door to his house. Judging from her appearance, I guessed that she was about 8 to 10 years old. The girl dressed in white, half sitting on a chair with her eyes widely open. She wasn’t smiling cheerfully like her peers found in other paintings, but looked rather emotionless and inscrutable. It was believed that her eyes reflect the soulful world of Chan Van Can as he witnessed the then westernization of Vietnamese society. According to the textbook, this painting was considered one of the best artworks in the first half of the 20th century, when oil painting was newly introduced to Vietnam. Speaking of my feelings about “Little Thuy”, it’s hard to put into words but there’s some charm about this painting that appealed me to this day. Hopefully, I can have the opportunity to visit Hanoi to admire the beauty of this masterpiece with my own eyes.
Vocabulary highlights
laid my eyes on: lần đầu tiên nhìn thấy
oil-painting portrait: bức tranh sơn dầu chân dung
nationally-acclaimed: được đánh giá cao trong nước
see ST in person: nhìn thấy tận mắt
angelic face: gương mặt thiên thần
exceptional: đặc biệt, xuất chúng
smiling cheerfully: cười vui vẻ
emotionless: vô cảm
inscrutable: không thể hiểu được
reflect: phản chiếu, phản ánh
westernization: tây hóa
tobe considered: được xem là
appeal: kháng cáo
to this day: cho đến ngày nay
admire the beauty: chiêm ngưỡng vẻ đẹp
XEM THÊM BÀI MẪU IELTS SPEAKING BAND 8 KÈM TỪ VỰNG GHI ĐIỂM THEO CHỦ ĐỀ (A SCHOOL YOU WENT TO IN YOUR CHILDHOOD.)