Từ vựng chủ đề Higher Education – IELTS Writing

Từ vựng chủ đề Higher Education – IELTS Writing

Từ vựng chủ đề Higher Education – IELTS Writing

Chủ đề Higher Education là một trong những chủ đề cực phổ biến, có tần suất xuất hiện nhiều trong cả 4 task của IELTS. Việc bổ sung cho mình các kiến thức từ vựng sẽ giúp cho bạn học dễ dàng diễn đạt ý tưởng của mình một cách trôi chảy và đúng trọng tâm hơn.

Một số từ vựng Higher Education bạn cần biết:

Comprehensive education: giáo dục toàn diện

→ Collocation: To offer students comprehensive education

To provide students with comprehensive education.

Formal qualifications: bằng cấp đại học

→ Collocation: To obtain formal qualifications

To possess formal qualifications

Knowledge-based (a): dựa trên kiến thức → Collocation: A knowledge-based society / economy

Interactive learning: hình thức học tương tác thực tế → Collocation: promote interactive learning

Learning environment: môi trường học tập → Collocation: a holistic learning environment (môi trường học tập toàn diện)

Teaching styles: phong cách giảng dạy

→ Collocation: To tailor teaching styles. (thiết kế phong cách giảng dạy)

To adjust teaching styles. (điều chỉnh phong cách giảng dạy)

Learning material: tài liệu học tập

Career prospects: tương lai sự nghiệp/ cơ hội nghề nghiệp

→ Collocation: To enhance career prospects.

To open the door to better career prospects.

XEM THÊM: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ QUALIFICATIONS AND EXPERIENCE

Extracurricular activities: hoạt động ngoại khóa → Collocation: participate in extracurricular activities.

Theoretical knowledge: kiến thức lý thuyết → Collocation: To acquire theoretical knowledge

Distance learning/Online learning: học online

Soft/practical skills: kỹ năng mềm, kỹ năng thực tế. → Collocation: To cultivate practical / soft skills

Autonomous learner: người tự học

Independent learning: tự học → Collocation: to promote independent learning (thúc đẩy sự tự học)

Integrate technology into classroom learning: ứng dụng công nghệ vào lớp học

Excel at: xuất sắc về…

Equality of opportunities: bình đẳng nhau về cơ hội.

Resit an exam: thi lại

Discipline: kỷ luật

Enroll on/in a degree course: đăng ký một khóa học

XEM THÊM: CÁC DẠNG CÂU HỎI TRONG IELTS READING (PART 2)

Vocational course: khóa học dạy về kỹ năng cho một nghề nghiệp cụ thể (khóa học hướng nghiệp)

Keeping up with the work load: theo kịp với khối lượng công việc hoặc khối lượng học được yêu cầu

The literacy rate: tỉ lệ biết chữ

Illiterate (a): mù chữ

A gap year: chỉ một năm nghỉ khi chuyển tiếp giữa cấp 3 và đại học

Be an arduous process = be a tiring process that requires a great deal of effort. Ex: Attending a university with a top ¬tier reputation often is an arduous but rewarding process.

Be very rewarding= making someone feel satisfied.Ex: Teaching can be a very rewarding career. It allows teachers to have an input in the development of young lives.

Someone’s aspiration / pursuit = someone’s strong wish for achievement. Ex: The educational aspirations/pursuits of rural youth tend to be different from those of students living elsewhere.

Self-reliance: tự thân vận động, tự dựa vào sức lực của mình

The literacy rate: tỉ lệ biết chữ

Illiterate (a): mù chữ

induce cramming = cause students to prepare hastily for an examination (trong đó to induce: gây ra, cramming: nhồi). Ex: It concerns some parents that these examinations may induce cramming.

burn the midnight oil = work very late into the night (idiom nên không dùng trong writing): cày. Ex: Abigail has to get the report finished by tomorrow so she’ll be burning the midnight oil tonight.

core curriculum = the set of common courses that are required of all students. Ex: The core curriculum provides the necessary general education for students, irrespective of their fields of interest.

Hy vọng với những chia sẻ trên bạn đã có được một lượng từ vựng đáng kể cho chủ đề chủ đề Higher Education trong bài thi IELTS Writing.

CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CÁC KHÓA HỌC 

Scroll