Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Văn hóa
Văn hóa là đặc trưng của mỗi nước không thể bỏ qua khi bạn muốn tìm hiểu về một quốc gia nào đó còn xa lạ. Không chỉ mỗi quốc gia, mà mỗi vùng miền, mỗi nơi bạn sinh sống, làm việc đều có những nét văn hóa riêng. Nếu bạn đang muốn chia sẻ nhiều hơn với bạn bè, đồng nghiệp về nét đặc trưng ấy, VIETSTAR sẽ giúp bạn tự tin hơn với bộ từ vựng tiếng Anh về văn hóa dưới đây nhé.
1. Từ vựng tiếng Anh về văn hóa
Culture (ˈkʌltʃə(r)): Văn hóa
Cultural assimilation (ˈkʌltʃərəl əˌsɪməˈleɪʃn): Sự đồng hóa về văn hóa
Exchange (ɪksˈtʃeɪndʒ): Trao đổi
Cultural exchange (ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ): Trao đổi văn hóa
Cultural festival (ˈkʌltʃərəl ˈfestɪvl): Lễ hội văn hóa
Cultural heritage (ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ): Di sản văn hoá
Cultural integration (ˈkʌltʃərəl ˌɪntɪˈɡreɪʃn): Hội nhập văn hóa
Cultural misconception (ˈkʌltʃərəl ˌmɪskənˈsepʃn): Hiểu lầm về văn hóa
Cultural specificity (ˈkʌltʃərəl ˌspesɪˈfɪsəti): Nét đặc trưng văn hóa
Cultural uniqueness (ˈkʌltʃərəl juˈniːknəs): Nét độc đáo trong văn hóa
Culture shock (ˈkʌltʃə(r) ʃɒk): Sốc về văn hóa
Acculturation (əˌkʌltʃəˈreɪʃn): Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa
Ancient monument (ˌeɪnʃənt ˈmɒnjumənt): Di tích cổ
Art show (ɑːt ʃəʊ): Buổi biểu diễn văn nghệ
Artworks shop (ˈɑːtwɜːk ʃɒp): Cửa hàng mỹ nghệ
Assimilate (əˈsɪməleɪt): Đồng hóa
Civilization (ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn): Nền văn minh
Discriminate (against smb) (dɪˈskrɪmɪneɪt): Phân biệt đối xử (với ai)
Eliminate (ɪˈlɪmɪneɪt): Loại trừ
Ethical standard (ˈeθɪkl ˈstændəd): Chuẩn mực đạo đức
XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BỆNH VIỆN
Fine art handicraft articles (faɪn ɑːt ˈhændikrɑːft ˈɑːtɪkl): Đồ thủ công mỹ nghệ
Folk culture (fəʊk ˈkʌltʃə(r)): Văn hóa dân gian
Full satisfaction guaranteed (fʊl ˌsætɪsˈfækʃn ˌɡærənˈtiː): Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn
Garments (ˈɡɑːmənt): Đồ may mặc
Historic site (hɪˈstɒrɪk saɪt): Di tích lịch sử
Wonder (ˈwʌndə(r)): Kỳ quan
Wooden carvings (ˈwʊdn ˈkɑːvɪŋ): Đồ gỗ chạm trổ gỗ
Intangible cultural heritage of humanity (ɪnˈtændʒəbl ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ əv hjuːˈmænəti): Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
Integrate (ˈɪntɪɡreɪt): Hội nhập
International and domestic tours (ˌɪntəˈnæʃnəl ənd dəˈmestɪk tʊə(r)): Các tua du lịch quốc tế và nội địa
National identity (ˈnæʃnəl aɪˈdentəti): Bản sắc dân tộc
New Year’s Eve (ˌnjuː jɪəz ˈiːv): Đêm giao thừa
Offering/ sustenance (ˈɒfərɪŋ/ ˈsʌstənəns): Đồ cúng
Tradition (trəˈdɪʃn): truyền thống
Traditional opera (trəˈdɪʃənl ˈɒprə): Chèo
Oral tradition (ˈɔːrəl trəˈdɪʃn): Truyền miệng
Prejudice (ˈpredʒədɪs): Định kiến, thành kiến
Race conflict (reɪs ˈkɒnflɪkt): Xung đột sắc tộc
Racism (ˈreɪsɪzəm): Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Rattan wares (ræˈtæn weə(r)): Đồ làm bằng mây
Ritual (ˈrɪtʃuəl): Lễ nghi
Show prejudice (against smb/smt) (ʃəʊ ˈpredʒədɪs): Thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)
Stone stele (stəʊn): Bia đá
Tangerine trees (ˌtændʒəˈriːn triː): Cây quít, quất
Tet pole (pəʊl): Cây nêu ngày tết
Museum (mjuˈziːəm): Bảo tàng
The Museum of Fine Arts (ðə mjuˈziːəm əv faɪn ɑːt): Bảo tàng mỹ thuật
The Museum of History (ðə mjuˈziːəm əv ˈhɪstri): Bảo tàng lịch sử
The Museum of the Army (ðə mjuˈziːəm əv ðə ˈɑːmi): Bảo tàng quân đội
The Museum of the Revolution (ðə mjuˈziːəm əv ðə ˌrevəˈluːʃn): Bảo tàng cách mạng
Pagoda (pəˈɡəʊdə): chùa
The Ambassadors’ Pagoda (ðə æmˈbæsədə(r) pəˈɡəʊdə): Chùa Quán Sứ
Pagoda of the Heavenly Lady (pəˈɡəʊdə əv ðə ˈhevnli ˈleɪdi): Chùa Thiên Mụ
The One Pillar pagoda (ðə wʌn ˈpɪlə(r) pəˈɡəʊdə); Chùa Một Cột
The Perfume Pagoda (ðə ˈpɜːfjuːm pəˈɡəʊdə): Chùa Hương
The portico of the pagoda (ðə ˈpɔːtɪkəʊ əv ðə pəˈɡəʊdə); Cổng chùa
The ancient capital of the Nguyen Dynasty (ðə ˌeɪnʃənt ˈkæpɪtl əv ðə Nguyen ˈdɪnəsti): Cố đô triều Nguyễn
Market (ˈmɑːkɪt): chợ
The Ben Thanh market (ðə Ben Thanh ˈmɑːkɪt): Chợ Bến Thành
The Hung Kings (ðə Hung kɪŋ): Các vua Hùng
The Lenin park (ðə lenin pɑːk): Công viên Lênin
The Reunification Railway (ðə ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃn ˈreɪlweɪ): Đường sắt Thống Nhất
The thirty-six streets of old Hanoi (ðə ˈθɜːti sɪks striːt əv əʊld Hanoi): Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ
The Trinh Lords (ðə Trinh lɔːd): Các chúa Trịnh
The Vietnamese speciality (ðə ˌviːetnəˈmiːz ˌspeʃiˈæləti): Đặc sản Việt Nam
To be imbued with national identity (ɪmˈbjuː): Đậm đà bản sắc dân tộc
To be well preserved (ˌwel prɪˈzɜːvd): Được giữ gìn, bảo tồn tốt
XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ: KĨ NĂNG
2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về văn hóa
Văn hóa là chủ đề quen thuộc mỗi khi chúng ta muốn tìm hiểu và chia sẻ những góc nhìn của bản thân về một sự vật, sự việc, hay một đất nước. Với những mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về văn hóa dưới đây, chúng tôi hy vọng bạn sẽ áp dụng được để giao tiếp trong cuộc sống nhé:
We celebrate New Year’s Eve with parties and fireworks – Chúng tôi ăn mừng đêm giao thừa với tiệc tùng và pháo hoa
Cooking is a hugely important part of French culture – Nấu ăn là một phần vôi cùng quan trọng của văn hóa Pháp.
The film examines the culture clash between the generations – Bộ phim bàn luận về cuộc xung đột văn hóa giữa các thế hệ.
The children are taught to respect different cultures – Những đứa trẻ được dạy phải tôn trọng các nền văn hóa khác nhau
It’s a result of the cultural exchange between Japan and Vietnam – Đó là kết quả của sự trao đổi văn hóa giữa Nhật Bản và Việt Nam
Vietnamese Tet traditional holiday is a Cultural uniqueness – Ngày Tết truyền thống là một nét văn hóa độc đáo của Việt Nam
Với những từ vựng tiếng Anh về văn hóa này, hy vọng bạn sẽ tiếp thu được thật nhiều kiến thức mới không chỉ về văn hóa mà còn cả về những kĩ năng khác trong quá trình học. Vượt qua nỗi sợ “học vẹt từ vựng” bằng phương pháp đặc biệt được tin dùng bởi 80000+ trên 20 quốc gia tại đây