Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Ngày nghỉ, lễ tết ”

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Ngày nghỉ, lễ tết ”

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Ngày nghỉ, lễ tết ”

 

 

Trước tiên, mời các bạn đến với nội dung thứ nhất: Từ vựng tiếng Anh

 


Festival

Costume

Horseman

Spring Festival

Celebrate

Success

Valentine

New year

Card

Holiday

Present

Rest

Best

Wish


Lễ hội

Trang phục

Kỵ sĩ

Tết Nguyên Đán

Trang trí

Thành công

Ngày lễ tình nhân

Năm mới

Bưu thiếp

Ngày lễ

Quà tặng

Nghỉ ngơi

Lời chúc

Mong ước

 

Giờ hãy theo dõi nội dung thứ hai: Mẫu câu giao tiếp thông dụng

 

I’m wondering where I’d go on Christmas day: Tôi đang phân vân mình sẽ đi đâu vào lễ Giáng Sinh.

How would you celebrate Christmas: Bạn sẽ mừng lễ Giáng Sinh như thế nào?

Valentine’s Day is on February 14th: Ngày lễ tình yêu là ngày 14 tháng 2.

In Vietnam, the Spring Festival is the biggest holiday of the year: Ở Việt Nam, Tết Nguyên Đán là kỹ nghỉ lớn nhất trong năm.

In the West, Christmas is the biggest holiday of the year: Ở phương Tây, Giáng Sinh là kỳ nghỉ lớn nhất trong năm.

Tell me something about the Spring Festival: Nói cho tôi nghe về ngày Tết Nguyên Đán.

Do you celebrate New Year in America: Ở Mỹ các bạn có tổ chức chúc mừng năm mới không?

People give cards to their relatives on Christmas: Mọi người tặng những tấm bưu thiếp cho họ hàng vào ngày Giáng sinh.

 

Giờ hãy cùng với những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề ngày nghỉ, lễ tết nhé!

 

Đoạn hội thoại 1

Amit: What’s your favourite festival?

Hugo: I like Halloween best. I love getting dressed up in a costume and trying to scare people.

Amit: What were you for Halloween last year?

Hugo: I was headless Horseman.

Amit: What did you do with your head?

Hugo: I can’t tell you! It’s a secret.

Đoạn hội thoại 2

Amit: Happy New Year!

Hugo: Same to you. I wish you good health and success in the New Year.

 

Vậy là bạn đã học xong bài từ vựng tiếng Anh về ngày lễ hãy luyện tập nhé.

XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ MUA SẮM 

XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ HALLOWEEN

XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ MARKETING

 

Scroll