TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CẢM XÚC

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CẢM XÚC

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CẢM XÚC

   Bạn muốn nói về cảm xúc của mình nhưng không chỉ đơn giản như “ happy ”, “ sad ” hay “ good ”? Hoặc bạn đang đọc một cuốn tiểu thuyết tiếng Anh mà chẳng hiểu người viết nói gì về cảm nhận của nhân vật?
   Có lẽ việc tích lũy số lượng một số từ vựng theo chủ đề diễn tả cảm xúc trong tiếng Anh nhất định sẽ giúp ích rất nhiều đấy. Cùng VietStar Centre khám phá từ vựng mô tả cảm xúc để bài nói tăng thêm phần sinh động nhé!


Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

Nội dung chính:
1. Một số từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
1.1 Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tích cực
1.2 Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực

2. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
3. Cách Đặt Câu Hỏi Và Trả Lời
3.1 Các cách để diễn tả cảm giác hiện tại:
4. Bài viết tiếng Anh về cảm xúc
4.1 Bài viết tiếng Anh ngắn có dùng các từ vựng tiếng Anh về cảm xúc:
5. Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về cảm xúc hiệu quả
5.1 Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh và âm thanh
5.2 Áp dụng vào việc học tính từ chỉ cảm xúc như thế nào?


   1. Một số từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
   1.1 Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tích cực

  • Amused: vui vẻ
  • Delighted: rất hạnh phúc
  • Enthusiastic: tận tình
  • Excited: phấn khích, hứng thú
  • Ecstatic: cực kỳ hạnh phúc
  • Confident: tự tin
  • Surprised: bất ngờ
  • Great: tuyệt vời
  • Happy: hạnh phúc
  • Over the moon: rất sung sướng
  • Overjoyed: vô cùng hứng thú.
  • Positive: lạc quan
  • Relaxed: thư giãn, thoải mái
  • Wonderful: tuyệt vời
  • Terrific: tuyệt vời


   1.2 Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực

  • Angry: tức giận
  • Anxious: lo lắng
  • Annoyed: bực mình
  • Appalled: rất sốc
  • Apprehensive: hơi lo lắng
  • Arrogant: kiêu ngạo
  • Ashamed: xấu hổ
  • Bewildered: rất bối rối
  • Bored: chán

 

Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực
 

  • Confused: lúng túng
  • Depressed: rất buồn
  • Disappointed: thất vọng
  • Emotional: dễ bị xúc động
  • Envious: thèm muốn, đố kỵ
  • Embarrassed: xấu hổ
  • Frightened: sợ hãi
  • Frustrated: tuyệt vọng
  • Furious: giận giữ, điên tiết
  • Horrified: sợ hãi
  • Hurt: tổn thương
  • Irritated: khó chịu
  • Intrigued: hiếu kỳ
  • Jealous: ganh tị
  • Cheated: bị lừa
  • Jaded: chán ngấy
  • Let down let: thất vọng
  • Malicious: ác độc
  • Negative: tiêu cực; bi quan
  • Overwhelmed: choáng ngợp
  • Reluctant: miễn cưỡng
  • Sad: buồn
  • Scared: sợ hãi
  • Seething: rất tức giận nhưng giấu kín
  • Stressed: mỏi mệt
  • Suspicious: đa nghi, ngờ vực
  • Terrible: ốm hoặc mỏi mệt
  • Terrified: rất sợ hãi
  • Tense: căng thẳng
  • Thoughtful: trầm tư
  • Tired: mệt
  • Upset: tức giận hoặc không vui
  • Unhappy: buồn
  • Victimised: cảm thấy bạn là nạn nhân của người nào hoặc cái gì đó
  • Worried: lo lắng
  • Nonplussed: bất ngờ đến nỗi không biết phải làm gì


   2. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

1. Over the moon : rất hạnh phúc, sung sướng

Ví dụ: She was over the moon when Tim gave her a diamond ring. Cô ấy vui sướng cực kỳ khi Tim tặng cô ấy cái nhẫn kim cương

2. Thrilled to bits : cực kỳ ưng ý

Ví dụ: My mother was thrilled to bits with my results at school. (Mẹ tôi rất ưng ý với thành tích học tại trường của tôi.)

3. On cloud nine : hạnh phúc như tại trên mây.

Ví dụ: When they got married, they was on cloud nine for several months. (Khi họ mới cưới nhau, họ hạnh phúc như tại trên mây dưới vào tháng.)

4. To live in a fool’s paradise : sống dưới hạnh phúc ảo tưởng

Nói về người nào đó đang vui vẻ và hạnh phúc vì không biết hoặc không muốn bằng lòng sự thực, thực tế khó khăn.

Ví dụ: Stop living in a fool’s paradise, you know that you can not leave the problem to be solved itself.

(Dừng việc sống dưới ảo tưởng đi, cậu biết là chẳng thể để vấn đề đó tự đáp ứng được mà!)

5. To puzzle over : trăn trở, cố khám phá về điều gì dưới thời gian dài

Ví dụ: He’s still puzzled over the strange phone at midnight. (Anh ấy vẫn đang cố khám phá về cuộc gọi kỳ lạ lúc nửa đêm.)

6. Be ambivalent about : đắn đo tranh chấp, nửa yêu nửa ghét.

Ví dụ: Kevin was ambivalent about taking the offer to move to Vietnam. (Kevin đắn đo không biết có cần phải nhận lời yêu cầu chuyển đến Việt Nam hay không.)

7. Be at the end of your rope : hết kiên nhẫn, hết sức chịu chứa

Ví dụ: When Helen discovered she had a breast cancer, she was at the end of her rope.
(Khi Helen phát hiện ra mình mắc ung thư vú, cô ấy đã bất lực muốn buông xuôi.)

Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
 

8. To bite someone’s head off : giải đáp một cách bực bội, nổi giận vô cớ

Ví dụ: He was so kind to offer to help you, and look what you do? – you didn’t have to bite his head off!

(Anh ấy đã tốt bụng và yêu cầu giúp đỡ cậu, mà cậu thì làm gì? Cậu đâu thiết yếu phải nổi giận vô với anh ấy.)

9. Be in black mood : tâm trạng bức bối, dễ nổi cáu

Ví dụ: Don’t keep walking around me! I’m in a black mood today. (Đừng có đi loanh quanh tớ nữa! Hôm nay tớ đang bực bội lắm.)

10. Be petrified of : hoảng sợ, sợ điếng người

Ví dụ: Anna is petrified of dogs. (Anna sợ chó lắm.)


   3. Cách Đặt Câu Hỏi Và Trả Lời
   Cách đặt câu và trả lời “What are you feeling now?” Cảm giác của bạn lúc này thế nào?
9

How are you feeling today?
Chú ý: Các câu:
How are you feeling today?
hoặc How are you feeling?
Hoặc How do you feel?
là những dòng câu để hỏi thăm sức khỏe ngày hôm nay. Không sử dụng để hỏi cảm giác ngày nay của một người nào đó.


  Các cách để diễn tả cảm giác hiện tại:

  • I feel + tính từ

   VD: I feel terrific . Tôi cảm thấy tuyệt vời.

  • I am + tính từ

   VD: I’m Tired . Tôi cảm thấy mệt mỏi.

  • I get + tính từ

   VD: I get worn out. Tôi bị kiệt sức.

  • I’m feeling + tính từ

   VD: I’m feeling awesome. Mình đang cảm thấy rất tuyệt vời.

  • S(ngôi ba) + looks + tính từ

   VD: He looks embarrassed. Anh ấy trông có vẻ ngại ngùng

  • Are you + tính từ hoặc Do you feel + tính từ?

   VD: Are you sick? Bạn có cảm thấy đang ốm không?

  • Do you feel bored? Bạn có cảm thấy chán không?


   4. Bài viết tiếng Anh về cảm xúc
  Bài viết tiếng Anh ngắn có dùng các từ vựng tiếng Anh về cảm xúc:

   Everyone has different emotions, and one person is usually experiencing different emotions throughout the day when things happen and the situation evolves. Emotions differ from emotions although they are both related.
   Learning how to identify and deal with your emotions and emotions can bring about a positive change in your own behavior. If you can identify exactly how you feel and what causes you, you’ll be able to handle difficult situations more easily.
   Emotional intelligence can start developing at an early age. Scientific studies show that 2-year-old children are often aware of basic emotions such as joy, frustration, fear, surprise, and sadness. The first step is to learn a language for feelings, so that little kids can understand them and then act accordingly, such as keeping calm in stressful situations or responding when they feel cold. Feel indignant. All of these social skills will help children develop and pave the way for a healthy and happy life!

 

   Bài dịch :
   Mỗi người đều có các cảm xúc khác nhau, và một người thường trải qua các cảm xúc khác nhau dưới suốt cả ngày khi mọi thứ xảy ra và tình huống phát triển. Cảm xúc khác với cảm xúc dù rằng cả hai đều có liên quan.
   Học cách xác định và đối phó với cảm xúc và cảm xúc của bạn có thể mang đến sự thay đổi tích cực dưới hành vi của chính bạn. Nếu bạn có thể xác định chính xác cảm giác của bạn và lý do gây ra bạn, bạn sẽ có thể xử lý những tình huống hạn chế thuận lợi hơn.
   Trí tuệ cảm xúc có thể bắt đầu phát triển kể từ còn nhỏ. Các phân tích khoa học cho thấy trẻ 2 tuổi thường nhận thức được các cảm xúc cơ bản như vui, thất vọng, sợ hãi, ngạc nhiên và buồn bã. Bước trước tiên là học ngôn ngữ cho cảm xúc, để các đứa trẻ ít có thể hiểu chúng và tiếp đó hành động thích hợp, thí dụ như giữ bình tĩnh dưới các tình huống căng thẳng hoặc bức xúc khi chúng cảm thấy lạnh. Cảm thấy phẫn nộ. Tất cả các kỹ càng năng xã hội này sẽ giúp trẻ phát triển và mở đường cho một cuộc sống khỏe mạnh và hạnh phúc!


   5. Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về cảm xúc hiệu quả
   Nếu bạn kiếm tìm từ khóa “học từ vựng tiếng Anh” trên thanh kiếm tìm, bạn sẽ nhận được hàng trang dài kết quả, nhưng đâu mới là cách học hiệu quả nhất?

   5.1 Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh và âm thanh
   Bộ não con người tiếp nhận hình ảnh và âm thanh nhanh gấp nhiều lần so với chữ viết.
   Khi bắt đầu học từ vựng, hãy lắng nghe cách nói của người bản ngữ, tiếp đó gắn vào một hình ảnh minh họa đầy đủ mà bạn bắt gặp hoặc tự hình dung ra. Hoặc bạn có thể học từ vựng thông qua truyện tranh, âm nhạc hoặc phim ảnh, đây là cách học không gây nhàm chán giúp nhớ lâu và làm cho việc tự học tiếng Anh giao tiếp ở nhà trở cần phải thú vị hơn.

   5.2 Áp dụng vào việc học tính từ chỉ cảm xúc như thế nào?
   Mình sẽ lấy thí dụ về một từ để bạn dễ tưởng tượng nhé!


   Trên đây là bộ từ vựng chủ đề cảm xúc sẽ giúp bạn học Tiếng anh một cách hiệu quả hơn. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm 1 số Từ vựng tiếng Anh hay hoàn toàn miễn phí tại VietStar Centre

 

 

 

Scroll