Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

 

Tiếng Anh chủ đề liên quan đến đồ dùng học tập đề cập đến những vật dụng khá quen thuộc hàng ngày với mọi người. Vậy những đồ dùng học tập trong tiếng Anh sẽ như thế nào? 

Mặc dù là một chủ đề quen thuộc với tất cả mọi người. Nhưng không phải người học tiếng Anh nào cũng có thể gọi tên tiếng Anh chính xác các dụng cụ học tập hàng ngày.  Bài viết hôm nay IELTS Vietop sẽ giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập. Hãy cùng khám phá nhé!

Hole punch: Dụng cụ đục lỗ

Eraser: Cục tẩy

Chair: Cái ghế tựa

Blackboard: Cái bảng đen

Bag: Cặp sách

Binder clip: Kẹp bướm, kẹp càng cua

Masking tape/ scotch tape/ cellophane tape: Băng dính (băng keo) dạng trong suốt

Stencil: Khuôn tô ( khuôn hình, khuôn chữ,..)

Test tube: Giá giữ ống nghiệm

Crayons: Bút sáp màu

Crayons: Bút sáp màuCrayons: Bút sáp màu

Drawing board: Bảng vẽ

Pens : Bút máy

Glue spreader: Máy rải keo

Tape dispenser: Dụng cụ gỡ băng keo

Stencils: Giấy nến

Index card: Giấy ghi có kẻ dòng

Conveying tube: Ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật

Pushpin: Đinh ghim dạng dài

Kraft paper: Giấy nháp

Ruler: Thước kẻ

Staple remover: Cái gỡ ghim

Paper clip: Dụng cụ kẹp giấy

Thumbtack: Đinh ghim với kích thước ngắn

Pipe cleaner: Dụng cụ làm sạch ống

Pencil: Bút chì

Computer: Máy tính

Book: Quyển sách

Watercolor: Màu nước

Notebook: Sổ ghi chép

Bookcase/ bookshelf: Kệ sách

Ribbon: Ruy băng

Flash card: Thẻ học từ ngữ

Felt pen (felt tip): Bút dạ

Scissors: Cái kéo

XEM THÊM: 20 CÂU NÓI THÚ VỊ BẰNG TIẾNG ANH

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tậpTừ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Pen: Cái bút

Paper fastener: Kẹp giữ giấy

Coloured pencil: Bút chì màu

Glue bottle: Chai keo

Dictionary: Cuốn từ điển

Glue sticks: Keo dính

Bulldog clip: Lẹp bằng chất liệu kim loại

Laptop computer: Máy tính xách tay

Stapler: Cái dập ghim

Paper cutter: Dụng cụ cắt giấy

Message pad: Giấy nhắn, giấy nhớ

Protractor: thước đo độ

Table: Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích)

Pencil case: Hộp bút

Desk: Bàn học sinh

Duster: Khăn lau bảng

Backpack: Túi đeo lưng

Backpack: Túi đeo lưngBackpack: Túi đeo lưng

XEM THÊM: TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ: ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG

Newspaper: Tờ báo

Pencil sharpener: Cái gọt bút chì

Marker: Bút lông

Paintbrush: Bút vẽ

Coloured paper: Giấy màu

Plastic clip: Kẹp giấy làm bằng nhựa

Jigsaws: Miếng ghép hình

Textbook: Sách giáo khoa

Highlighter: Bút đánh dấu, bút nhớ

Paints: Màu nước

Straws: Ống hút

Set square: Cái ê ke, thước đo góc

Paper: Giấy

Compass: Cái compa

Carbon paper: Giấy than

Chalk: Phấn viết bảng

Staple: Ghim bấm

Rubber cement: Băng keo cao su

Globe: Quả địa cầu

Clamp: Cái kẹp

Bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất về đồ dùng học tập. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt.

CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CÁC KHÓA HỌC

Scroll