TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐÔI MẮT

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐÔI MẮT

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐÔI MẮT

 

Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, thông qua đôi mắt ta có thể khám phá thế giới rộng lớn hay ngắm nhìn người chúng ta yêu thương.

Bài ngày hôm nay nói về đôi mắt của chúng ta. Các bạn đã biết hết các từ vựng này chưa?

 

TỪ VỰNG VỀ ĐÔI MẮT 

 

I. HÀNH ĐỘNG CỦA MẮT 

 

1. wink /wɪŋk/ nháy mắt

2. peek /piːk/ hé mắt

3. look /lʊk/ nhìn 

4. see /siː/ thấy

5. watch /wɒʧ/ xem 

6. observe /əbˈzɜːv/ quan sát

7. open /ˈəʊpən/ mở

8. shut /ʃʌt/ nhắm

9. blink /blɪŋk/ nháy mắt

10. stare /steə/ nhìn chằm chằm

11. roll /rəʊl/ đảo mắt

12. cry /kraɪ/ khóc

13. squint /skwɪnt/ liếc

14. water /ˈwɔːtə/ ứa nước mắt

15. behold /bɪˈhəʊld/ ngắm nhìn

16. glance /glɑːns/ liếc

17. glare /gleə/ nhìn trừng trừng

18. dilate /daɪˈleɪt/ trợn mắt

19. glimse /glɪmps/ nhìn lướt qua

 

II. TÍNH TỪ MIÊU TẢ MẮT

 

20. beady /ˈbiːdi/ tròn, nhỏ, và sáng

21. bloodshot /ˈblʌdʃɒt/ đỏ như máu

22. bug-eyed /bʌg-aɪd/ mắt ốc nhồi

23. clear /klɪə/ sáng, khỏe mạnh

24. close-set /kləʊs-sɛt/ hai mắt gần nhau

25. cross-eyed /ˈkrɒsaɪd/ mắt lác

26. deep-set /diːp-sɛt/ sâu hoắm

27. doe-eyed /dəʊ-aɪd/ to, tròn, và ngây thơ

28. hazel /heɪzl/ màu nâu lục nhạt

29. heavy /hɛvi/ nặng nề, mệt mỏi

30. hollow /hɒləʊ/ lõm sâu vào

31. piggy /ˈpɪgi/ mắt ti hí

32. liquid /ˈlɪkwɪd/ long lanh 

33. sunken /ˈsʌŋkən/ mắt trũng 

34. pop-eyed /ˈpɒpaɪd/ mắt tròn xoe

 

III. BỆNH VỀ MẮT

 

35. short-sightedness /ʃɔːt-ˈsaɪtɪdnəs/ bệnh cận thị

36. long-sightedness /ˈlɒŋˈsaɪtɪdnəs/ bệnh viễn thị

37. astigmatism /æsˈtɪgmətɪzm/ bệnh loạn thị 

38. cataract /ˈkætərækt/ bệnh đục thủy tinh thể 

39. blind /blaɪnd/ mù

40. one-eyed /wʌn-aɪd/ chột

 

XEM THÊM 10 CÁCH XIN LỖI KHI ĐI MUỘN

XEM THÊM 20 CÂU NÓI THÚ VỊ TRONG TIẾNG ANH

 

Scroll