200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 4

200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 4

200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 4

100. Cause /kɑz/ gây ra

101. Pass /pæs/ vượt qua

102. Lie /laɪ/ nói xạo

103. Accept /ækˈsɛpt/ chấp nhận

104. Watch /wɑʧ/ xem

105. Raise /reɪz/ nâng cao

106. Base /beɪs/ dựa trên

107. Apply /əˈplaɪ/ áp dụng

108. Break /breɪk/ làm vỡ

109. Explain /ɪkˈspleɪn/ giải thích

110. Learn /lɜrn/ học hỏi

111. Increase /ˈɪnˌkris/ tăng lên

112. Cover /ˈkʌvər/ bao phủ

113. Grow /groʊ/ lớn lên

114. Claim /kleɪm/ tuyên bố

115. Report /rɪˈpɔrt/ báo cáo

116. Support /səˈpɔrt/ ủng hộ

117. Cut /kʌt/ cắt bỏ

118. Form /fɔrm/ hình thành

119. Stay /steɪ/ ở lại

120. Contain /kənˈteɪn/ chứa

121. Reduce /rəˈdus/ giảm

122. Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thiết lập

123. Join /ʤɔɪn/ ghép

124. Wish /wɪʃ/ muốn

125. Achieve /əˈʧiv/ đạt được

126. Seek /sik/ tìm kiếm

127. Choose /ʧuz/ chọn

128. Deal /dil/ xử lý

129. Face /feɪs/ đối mặt

130. Fail /feɪl/ thất bại

131. Serve /sɜrv/ phục vụ

132. End /ɛnd/ kết thúc

133. Kill /kɪl/ giết

134. Occur /əˈkɜr/ xảy ra

135. Drive /draɪv/ lái xe

136. Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/ đại diện cho

137. Rise /raɪz/ tăng lên

138. Discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận

139. Love /lʌv/ yêu thương

140. Pick /pɪk/ nhặt lên

141. Place /pleɪs/ đặt, để

142. Argue /ˈɑrgju/ tranh cãi

143. Prove /pruv/ chứng minh

144. Wear /wɛr/ đội, mặc

145. Catch /kæʧ/ bắt lấy

146. Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/ thưởng thức

147. Eat /it/ ăn

148. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ giới thiệu

149. Enter /ˈɛntər/ tiến vào

150. Present /ˈprɛzənt/ giới thiệu

 

XEM THÊM 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 1

XEM THÊM 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 2

XEM THÊM 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 3

 

 

Scroll