1.Định nghĩa:
Cụm động từ (Phrasal Verb) là kết hợp của một động từ cơ bản đi kèm với một hoặc hai giới từ. Nghĩa của Phrasal Verb rất khó đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới từ tạo thành nó.
(Ví dụ: LOOK là NHÌN, AFTER là SAU nhưng LOOK AFTER kết hợp lại phải hiểu với nghĩa là CHĂM SÓC).
2. Một số cụm động từ thông dụng:
Một số từ viết tắt:
- sb viết tắt cho somebody (người nào đó)
- sth: viết tắt cho something (cái gì đó)
STT |
Phrasal verb |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Bear out = confirm |
Xác nhận |
The other witnesses will bear out what I say. |
2 |
Bring in = introduce |
Giới thiệu |
They want to bring in a bill to limit arms exports. |
3 |
Gear up for = prepare for |
Chuẩn bị |
Cycle organizations are gearing up for National Bike Week. |
4 |
Pair up with = team up with |
Hợp tác |
Sally decided to pair up with Jason for the dance contest. |
5 |
Cut down = reduce |
Cắt giảm |
We need to cut the article down to 1 000 words. |
6 |
Look back on = remember |
Nhớ lại |
She usually looks back on her childhood. |
7 |
Bring up = raise |
Nuôi dưỡng |
He was brought up by his aunt. |
8 |
Hold on = wait |
Chờ đợi |
Hold on a minute while I get my breath back. |
9 |
Turn down = refuse |
Từ chối |
He has been turned down for ten jobs so far. |
10 |
Talk over = discuss |
Thảo luận |
They talked over the proposal and decided to give it their approval. |
11 |
Leave out = not include, omit |
Bỏ qua |
If you are a student, you can omit questions 16–18. |
12 |
Break down |
Đổ vỡ, hư hỏng |
The telephone system has broken down. |
13 |
Put forward = suggest |
Đề xuất, gợi ý |
Can I put you forward for club secretary? |
14 |
Dress up |
Ăn vận (trang trọng) |
There’s no need to dress up—come as you are. |
15 |
Stand for |
Viết tắt cho |
‘The book’s by T.C. Smith.’ ‘What does the ‘T.C.’ stand for?’ |
16 |
Keep up = continue |
Tiếp tục |
Well done! Keep up the good work/Keep it up. |
17 |
Look after = take care of |
Trông nom, chăm sóc |
Who’s going to look after the children while you’re away? |
18 |
Work out = calculate |
Tính toán |
It’ll work out cheaper to travel by bus. |
19 |
Show up = arrive |
Tới, đến |
It was getting late when she finally showed up. |
20 |
Come about = happen |
Xảy ra |
Can you tell me how the accident came about. |
21 |
Hold up = stop, delay |
Dừng lại, hoãn lại |
An accident is holding up traffic. |
22 |
Call off = cancel |
Hoãn, Hủy bỏ |
The game was called off because of bad weather. |
23 |
Look for = expect, hope for |
Trông đợi |
We shall be looking for an improvement in your work this term. |
24 |
Fix up = arrange |
Sắp xếp |
I’ll fix you up with a place to stay. |
25 |
Get by = manage to live |
Sống bằng |
How does she get by on such a small salary? |
26 |
Check in |
Làm thủ tục vào cửa |
Please check in at least an hour before departure. |
27 |
Check out |
Làm thủ tục ra |
Please check out at the reception area. |
28 |
Drop by (drop in on) |
Ghé qua |
I thought I’d drop in on you while I was passing. |
29 |
Come up with |
Nghĩ ra |
She came up with a new idea for increasing sales. |
30 |
Call up = phone |
Gọi điện |
She’s out for lunch. Please call up later. |
31 |
Call on = visit |
Thăm |
My mother’s friends call upon her everyWednesday. |
32 |
Think over = consider |
Xem xét, cân nhắc |
Let me think over your request for a day or so. |
33 |
Talk over = discuss |
Thảo luận |
They talked over the proposal and decided to give it their approval. |
34 |
Move on |
Chuyển sang |
Can we move on to the next item on the agenda? |
35 |
Go over = examine |
Xem xét |
Go over your work before you hand it in. |
36 |
Put sth down = write sth, make a note of sth |
Ghi chép lại |
The meeting’s on the 22nd. Put it down in your diary. |
37 |
Clear up = tidy |
Dọn dẹp |
I’m fed up with clearing up after you! |
38 |
Carry out = execute |
Tiến hành |
Extensive tests have been carried out on the patient. |
39 |
Break in |
Đột nhập |
Burglars had broken in while we were away. |
40 |
Back up |
Ủng hộ |
I’ll back you up if they don’t believe you. |
41 |
Turn away = turn down |
Từ chối |
They had nowhere to stay so I couldn’t turn them away. |
42 |
Wake up = get up |
Thức dậy |
Wake up and listen! |
43 |
Warm up |
Khởi động |
Let’s warm up before entering the main part. |
44 |
Turn off |
Tắt |
They’ve turned off the water while they repair a burst pipe. |
45 |
Turn on |
Bật |
I’ll turn the television on. |
46 |
Fall down |
Xuống cấp |
Many buildings in the old part of the city are falling down. |
47 |
Find out |
Tìm ra |
I haven’t found anything out about him yet. |
48 |
Get off |
Khởi hành |
We got off straight after breakfast. |
49 |
Give up |
Từ bỏ |
They gave up without a fight. |
50 |
Go up = increase |
Tăng lên |
The price of cigarettes is going up. |
51 |
Pick someone up |
Đón ai đó |
I’ll pick you up at five. |
52 |
Take up |
Bắt đầu một hoạt động mới |
He takes up his duties next week. |
53 |
Speed up |
Tăng tốc |
Can you try and speed things up a bit? |
54 |
Grow up |
Lớn lên |
Their children have all grown up and left home now. |
55 |
Catch up with |
Theo kịp |
Go on ahead. I’ll catch up with you. |
56 |
Cut off |
Cắt bỏ cái gì đó |
He had his finger cut off in an accident at work. |
57 |
Account for |
Giải thích |
How do you account for the show’s success? |
58 |
Belong to |
Thuộc về |
Who does this watch belong to? |
59 |
Break away |
Bỏ trốn |
The prisoner broke away from his guards. |
60 |
Delight in |
Thích thú về |
She delights in walking. |
61 |
Get across (to sb) |
Truyền đạt được đến ai đó |
I was trying to get across how much I admired them. |
62 |
Get after |
Thúc giục |
Don’t just stand there talking. Get after them! |
63 |
Get along |
Hòa thuận |
I don’t really get along with my sister’s husband. |
64 |
Get around |
Lách luật, di chuyển từ nơi này đến nơi khác, được biết đến |
Spain last week and Germany this week – he gets around, doesn’t he! |
65 |
Get at |
Chạm, với tới, khám phá ra điều gì |
I’ve put the cake on a high shelf where he can’t get at it. |
66 |
Get away |
Thoát khỏi, rời đi |
The criminal got away from prison. |
67 |
Get back |
Quay lại với một ai đó hoặc tình trạng nào đó |
Finally, she get back to me. |
68 |
Get by (on,in,with st) |
Xoay sở |
How can he get by on so little money? |
69 |
Get about |
Vực lại sau một cơn ốm |
She was finding it increasingly difficult to get about. |
70 |
Go along |
Đi cùng ai đến nơi nào đó |
I will go along with him to Japan next year. |
71 |
Go away |
Rời, đi khỏi |
Tell him to go away! |
72 |
Go beyond something |
Vượt ngoài, vượt khỏi |
The cost of marketing should not go beyond 10% avenue. |
73 |
Go down |
Hạ, giảm (giá) |
The crime rate shows no signs of going down. |
74 |
Go through |
Chịu đựng, trải qua việc gì đó |
No one can imagine what he’s going through |
75 |
Go up |
Tăng |
She always worry when her weight going up |
76 |
Look back |
Ngẫm lại một chuyện gì đó đã qua |
I miss my grandmother so much when I look back on my childhood. |
77 |
Look for (st) |
Tìm kiếm thứ gì đó |
What are you looking for? |
78 |
Look forward to (st) |
Mong chờ điều gì đó |
I’m looking forward to coming home. |
79 |
Look out (for sb/st) |
Cẩn thận, coi chừng… |
You should look out wildlife species in the forest. |
80 |
Look up |
Tra cứu thứ gì |
Oxford dictionary is the best choice to look up new words. |
81 |
Take after sb |
Giống ai đó về ngoại hình, tính cách |
John takes after his mother. |
82 |
Take off |
Cất cánh |
The plane took off 5 minutes ago. |
83 |
Take sth down |
Ghi lại |
I took down everything my leader said to me. |
84 |
Take sth back |
Trả lại thứ đã mua |
There is a mistake in the color of the shirt I ordered so I will take it back. |
85 |
Take sth up |
Bắt đầu một thói quen, sở thích mới |
He has taken up dancing. |
86 |
Clean something up |
lau dọn gọn gàng |
Please clean up your bedroom before you go outside. |
87 |
Chip in |
giúp đỡ |
If everyone chips in we can get the kitchen painted by noon. |
88 |
Cheer somebody up |
làm ai đó vui |
I brought you some flowers to cheer you up. |
89 |
Cheer up |
trở nên vui vẻ hơn |
She cheered up when she heard the good news. |
90 |
Check out somebody/ something |
nhìn ngó (một cách không lịch sự) |
Check out the crazy hair on that guy! |
91 |
Check somebody/ something out |
quan sát kỹ càng, điều tra |
The company checks out all new employees. |
92 |
Check out |
trả phòng khách sạn |
You have to check out of the hotel before 11:00 AM. |
93 |
Check in |
đến và xác nhận đăng ký phòng ở khách sạn hoặc lấy vé ở sân bay |
We will get the hotel keys when we check in. |
94 |
Catch up |
theo kịp ai đó |
You’ll have to run faster than that if you want to catch up with Marty. |
95 |
Fall in love (with s.o) |
Yêu ai đó |
I fell in love with him at first sight. |
96 |
Fall into |
Rơi vào |
The shop fell into debt. |
97 |
Fall out of |
Rơi, ngã ra khỏi… |
The cat fell out of the window. |
98 |
Fall down |
Rơi xuống |
Unluckily, the cup fell down under the stairs. |
99 |
Fall off |
Ngã xuống |
Jane broke her leg because she fell off the horse. |
100 |
Fall over |
Vấp phải… |
Sam fell over a chair when he came into the house. |
Phrasal verb |
Ý nghĩa |
Phrasal verb |
Ý nghĩa |
Break up |
tan vỡ |
Look after = take care of |
chăm sóc |
Be fed up |
chán ngấy |
Look down on/upon sb |
coi thường ai |
Be fed up with |
chán |
Look into |
điều tra |
Be fond of = be interested in= be keen on |
thích |
Make allowance for |
chiếu cố, để mắt đến |
Be on duty |
đang làm nhiệm vụ |
Make out = take in = understand |
hiểu |
Break down |
hỏng |
Make room for |
dọn chỗ cho |
|
|
Make up |
làm hòa, trang điểm, dựng chuyện |
Break into |
đột nhập |
Make up for |
bù đắp, đền bù |
Break into |
đột nhập |
Make up one’s mind |
quyết định |
Break up |
tan vỡ |
Make up with |
giảng hòa |
Breakthrough |
đột phá |
Make use of |
tận dụng |
Bring about |
đem lại, mang về |
On account of |
bởi vì |
|
|
On behalf of |
thay mặt ai |
Bring up |
nuôi nấng, dạy dỗ |
Out of control |
ngoài tầm kiểm soát |
|
|
Out of date |
quá hạn |
Call off |
hủy |
Out of order |
hỏng |
|
Out of the blue |
bất ngờ |
|
Call on sb= visit sb |
ghé thăm ai |
Out of the question = impossible |
không thể |
|
|
Out of work |
thất nghiệp |
Carry on |
tiếp tuc |
Pick up |
nhặt, đón, hiểu |
Carry out |
thực hiện |
Pull through |
hồi phục (sau phẫu thuật) |
catch on |
phổ biến |
Put aside |
để dành, tiết kiệm = save up |
|
|
Put down |
đàn áp |
Catch sight of |
bắt gặp |
Put off |
hoãn |
Catch up on |
làm cái mà bạn chưa có tgian để làm |
Put on |
mặc vào |
Catch up with = keep pace with |
bắt kịp với |
Put out |
dập tắt |
Come across: |
tình cờ gặp = Run into |
|
|
Come forward with something |
mang tới thông tin (something) |
Put up with |
chịu đựng |
Come in for |
phải chịu = be subjected to |
Put up |
dựng lên |
Come over |
vượt qua (khó khăn) |
Result from |
là do nguyên nhân từ. |
Come round |
tỉnh lại, hồi phục (sau ốm) |
Result in |
gây ra |
Come up with |
nảy ra, nghĩ ra |
Result in = lead to |
gây ra |
Count on |
tin tưởng, dựa vào |
Run out of: |
hết |
Cut down on |
cắt giảm |
Say against |
chống đối |
Fall back on |
dựa vào, trông cậy |
See sb off |
tiễn ai |
Fall out |
cãi nhau |
See sb through |
thấu hiểu ai |
Get away from |
tránh xa |
Set up: |
thành lập |
Get by |
đương đầu, xoay xở |
Stand in for |
thay thế |
Get dressed up to |
ăn diện |
Stand up for |
hỗ trợ |
Get off |
xuống xe |
Take after |
giống |
Get on |
lên xe |
Take in |
lừa |
Get on well with sb = get along with sb |
quan hệ tốt với ai |
|
|
Get over |
vượt qua |
Take off |
cởi ra, cất cánh (máy bay) |
Get rid of |
loại bỏ |
Take on |
tuyển người |
Get st across to sb |
làm ai đó hiểu hay tin |
Take over |
nắm quyền, thay thế |
Give off |
bốc mùi, tỏa ra mùi |
Take over |
nắm quyền, thay thế |
Give up |
từ bỏ |
Take sb back to |
gợi nhớ cho ai điều gì |
Go along with |
đồng ý |
Take up |
bắt đầu một sở thích |
Go back on |
nuốt lời |
Tell apart |
phân biệt |
Go by |
đi qua, trôi qua |
|
|
Go off |
nổ(bom, súng), ôi thiu (thức ăn), kêu (đồng hồ) |
Try out |
thử, kiểm tra |
Go on = carry on = keep on = come on |
tiếp tục |
Try out = test |
thử, kiểm tra |
Go over |
kiểm tra |
Turn back |
trả lại |
Go through |
đi qua, hoàn thành (công việc) |
Turn down |
bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ (âm thanh) |
Go up |
tăng lên |
Turn into |
hóa thành, chuyển thành |
Keep in touch with sb |
giữ liên lạc với ai |
Turn out |
hóa ra, trở nên |
Let sb down |
làm ai thất vọng |
Turn up = show up |
xuất hiện |
Để tham khảo các khóa học và biết thêm thông tin chi tiết hãy liên hệ với VIET STAR CENTRE ngay hôm nay nhé!