“ ADVERB” là 1 thành phần rất quan trọng trong tiếng anh. Thông thường ADVERB được hình thành từ ADJECTIVE + LY. Tuy nhiên, hôm nay hãy cùng VIET STAR ENGLISH CENTER tìm hiểu thêm 1 số ADVERB không chứa đuôi “LY” để không bị nhầm lẫn nhé!
200 TRẠNG TỪ TIẾNG ANH KHÔNG CHỨA ĐUÔI -LY PHẦN 1
1.
|
now
|
/naʊ/
|
bây giờ
|
2.
|
well
|
/wɛl/
|
tốt
|
3.
|
just
|
/ʤʌst/
|
vừa mới
|
4.
|
also
|
/ˈɔːlsəʊ/
|
cũng
|
5.
|
very
|
/ˈvɛri/
|
rất
|
6.
|
even
|
/ˈiːvən/
|
ngay cả
|
7.
|
on
|
/ɒn/
|
trên
|
8.
|
down
|
/daʊn/
|
dưới, xuống
|
9.
|
back
|
/bæk/
|
quay lại, ở sau
|
10.
|
there
|
/ðeə/
|
ở đây
|
11.
|
still
|
/stɪl/
|
vẫn
|
12.
|
here
|
/hɪə/
|
ở đây
|
13.
|
too
|
/tuː/
|
quá
|
14.
|
however
|
/haʊˈɛvə/
|
tuy nhiên
|
15.
|
again
|
/əˈgɛn/
|
lặp lại
|
16.
|
in
|
/ɪn/
|
trong
|
17.
|
most
|
/məʊst/
|
gần như
|
18.
|
over
|
/ˈəʊvə/
|
quá, hơn
|
19.
|
as
|
/æz/
|
như là
|
20.
|
never
|
/ˈnɛvə/
|
không bao giờ
|
21.
|
away
|
/əˈweɪ/
|
xa, ra xa
|
22.
|
off
|
/ɒf/
|
ở xa, từ
|
23.
|
about
|
/əˈbaʊt/
|
về
|
24.
|
always
|
/ˈɔːlweɪz/
|
luôn luôn
|
25.
|
rather
|
/ˈrɑːðə/
|
hơn
|
26.
|
quite
|
/kwaɪt/
|
khá
|
27.
|
right
|
/raɪt/
|
bên phải, đúng
|
28.
|
much
|
/mʌʧ/
|
nhiều
|
29.
|
often
|
/ˈɒf(ə)n/
|
thường xuyên
|
30.
|
yet
|
/jɛt/
|
chưa
|
31.
|
perhaps
|
/pəˈhæps/
|
có lẽ
|
32.
|
already
|
/ɔːlˈrɛdi/
|
rồi, đã ... rồi
|
33.
|
far
|
/fɑː/
|
xa
|
34.
|
later
|
/ˈleɪtə/
|
sau đó
|
35.
|
almost
|
/ˈɔːlməʊst/
|
hầu hết
|
36.
|
together
|
/təˈgɛðə/
|
cùng nhau
|
37.
|
least
|
/liːst/
|
cuối cùng
|
38.
|
less
|
/lɛs/
|
ít hơn
|
39.
|
once
|
/wʌns/
|
1 lần
|
40.
|
ever
|
/ˈɛvə/
|
chẳng bao giờ
|
41.
|
today
|
/təˈdeɪ/
|
hôm nay
|
42.
|
all
|
/ɔːl/
|
tất cả
|
43.
|
enough
|
/ɪˈnʌf/
|
đủ
|
44.
|
therefore
|
/ˈðeəfɔː/
|
bởi vậy
|
45.
|
either
|
/ˈaɪðə/
|
cũng
|
46.
|
around
|
/əˈraʊnd/
|
xung quanh
|
47.
|
thus
|
/ðʌs/
|
như thế, do đó
|
48.
|
sometimes
|
/ˈsʌmtaɪmz/
|
thỉnh thoảng
|
49.
|
else
|
/ɛls/
|
khác, cái khác
|
50.
|
soon
|
/suːn/
|
sớm
|
Xem tiếp phần 2 TẠI ĐÂY