MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG TRONG ĐIỂM NGỮ PHÁP THCS VÀ THPT
I. Một số cấu trúc thông dụng
XEM THÊM: BÀI TẬP ÁP DỤNG CHUYÊN ĐỀ TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ - THE ORDERS OF THE ADJECTIVES
STT
|
Cấu trúc
|
Nghĩa
|
1
|
Khi hai mệnh đề đồng chủ ngữ, ta có thể bỏ chủ ngữ của vế đầu và thay bằng:
- V-ing +..., S + V + O
- Having + Vp2, S + V + O
- Vp2 +..., S+ V + 0
|
+ Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau
+ Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ
+ Khi câu mang nghĩa bị động
|
2
|
- Have sb + V (bare)
= get sb to + V [bare]
- Have/get St + Vp2
|
+ Nhờ ai làm gì
+ Có cái gì được làm bởi ai
|
3
|
Pay sb compliment (n) on sth
= Compliment (v)sb on sth
|
Khen ngợi ai về việc gì
|
4
|
- Out of breath
- Out of date
- Out of order
- Out of work
- Out of stock
- Out of question
- Out of season
|
+ Thở không ra hơi
+ Lạc hậu, lỗi thời
+ Hỏng hóc
+ Thất nghiệp
+ Hết, không có sẵn
+ Không thể
+ Trái mùa
|
5
|
Sau số thứ tự (the first/ the second/the third... the last) + to V(bare)
|
Đầu tiên/thứ hai/thứ ba/ cuối cùng...
làm cái gì đó
|
6
|
It was not until + time/time clause + that + S + V (quá khứ đơn)
(Mệnh để sau that luôn ở thể khẳng định)
|
Phải mãi cho tới tận khi … thì
|
7
|
- In the end = finally = eventually = at last
- At the end of + N/V-ing
|
+ Cuối cùng
+ Cuối của cái gì
|
8
|
Have (no) difficulty (in) + V-ing
|
Có (không có) khó khăn (trong việc) làm gì
|
9
|
Decrease/increase by + ...%
|
Giảm/tăng ...% (so với trước)
|
10
|
Find it + adj + to V (bare)
|
Thấy như nào để làm gì
|
11
|
- Used to + V (bare)
- Tobe/get used to + V-ing
- Tobe used to + V (bare)
= Tobe used for + V-ing
|
+ Thường làm gì (trong quá khứ)
+ Thường làm gì (ở hiện tại)
+ Được dung để làm gì
|
12
|
Congratulate + sb + on + V-ing
|
Chúc mừng ai vì đã làm gì
|
13
|
To be acquainted with sb/st
|
Làm quen với, biết với ai/cái gì
|
14
|
To be responsible to sb for st/doing st
|
Chịu trách nhiệm trước ai vì cái gì/ vì đã làm gì
|
15
|
Accuse sb of doing st
|
Buộc tội ai làm gì
|
16
|
- Make sb/st + adj
- Make sb + V (bare)
|
+ Làm cho ai đó/cái gì đó như thế nào
+ Bắt ai đó làm gì
|
17
|
- Love/like/enjoy + V-ing
- Hate/dislike/resent + V-ing
|
+ Thích làm gì
+ Ghét làm gì
|
18
|
- Let sb + V (bare)
= Allow/permit sb + to V (bare)
- Allow/permit + V-ing
|
+ Cho phép ai đó làm gì
+ Cho phép làm gì
|
19
|
So that = in order that + clause
= so as to/ in order to/ to + V (bare)
|
Để mà
|
20
|
- Advise sb to + V (bare)
- Advise + V-ing
|
+ Khuyên ai đó làm gì
+ Khuyên làm gì
|
21
|
- Suggest + that + S + (should) + V (bare)
- Suggest + V-ing
|
+ Gợi ý ai đó nên làm gì
+ Gợi ý làm gì
|
22
|
Các cấu trúc câu ước:
- S + wish + S would+ V
- S + wish + S + V (quá khứ đơn)
- S + wish + S + V (quá khứ hoàn thành)
|
+ Ước một điều trong tương lai
+ Ước một điều ở hiện tại
+ Ước một điều trong quá khứ
|
23
|
Prevent sb from doing st
|
Ngăn cản ai đó làm gì
|
24
|
- Remind sb to + V (bare)
- Remind sb of sb/st
|
+ Nhắc nhở ai làm gì
+ Gợi cho ai nhớ tới ai/cái gì
|
25
|
Encourage sb + to + V (bare)
|
Khuyến khích ai làm gì
|
26
|
Tell/ask + sb + to + V (bare)
|
Bảo ai đó làm gì
|
27
|
- Sb+ need + to V
- St + need + V-ing = St + need + to be + Vp2
|
+ Ai đó cần phải làm gì
+ Cái gì cần thiết được làm
|
28
|
No good/use + V-ing
= No point in + V-ing
|
Không có ích khi làm gì
|
29
|
To be worth + V-ing
|
Đáng làm gì
|
30
|
Appreciate + V-ing
|
Đánh giá cao khi làm việc gì
|
31
|
(That/what + S + V) + V (số ít)
|
Mệnh đề danh từ
|
32
|
Reproach sb for doing St (v)
|
Trách mắng ai vì làm gì
|
33
|
Be on the verge of + V-ing
= Be about to V
|
Đang định làm gì
|
34
|
Why not + V = Let's + V
|
Hãy làm..., tại sao không...
|
35
|
Postpone + V-ing
|
Hoãn làm gì
|
36
|
- Remember + to V
- Remember + V-ing
|
+ Nhớ để làm gì (trong tương lai)
+ Nhớ đã làm gì (trong quá khứ)
|
37
|
Object to + V-ing/ N
|
Phản đối điều gì
|
38
|
Can't stand/help/bear + V-ing
|
Không thể chịu/nhịn được
|
39
|
To be interested in = to be fond of
= to be keen on
|
Thích/quan tâm
|
40
|
Deny + V-ing
|
Phủ nhận làm gì
|
41
|
Admit + V-ing
|
Thừa nhận làm gì
|
42
|
Promise + to V
|
Hứa làm gì
|
43
|
Refuse + to V
|
Từ chối làm gì
|
44
|
- V (tri giác) + O + V
- V (tri giác) + O + V-ing
|
+ Khi chứng kiến từ đầu tới cuối
+ Khi chứng kiến một phần của sự việc
|
45
|
Committed to something
|
Tận tâm với cái gì
|
46
|
Lend/give somebody a hand = help sb
|
Giúp một tay
|
47
|
- Confess that + mệnh đề
Confess (to) something Confess to doing something
|
Để nói "thú nhận việc gì"
|
48
|
Mind + V-ing
|
Ngại, phiền làm gì
|
49
|
Practise + V-ing
|
Thực hành, luyện tập làm việc gì
|
50
|
S + indicate + that + S + V
|
Chỉ ra rằng
|
51
|
Agree + to V
|
Đồng ý làm gì
|
52
|
No matter what + S + V ~ Whatever + S + V..., a clause = No matter how + adj/adv + S + V
~ However + adj / adv + S + V, a clause
|
Dù có ... đi chăng nữa … thì...
|
53
|
As well as + V-ing
|
Không chỉ/ không những
|
54
|
Instead of + V-ing
|
Thay vì làm gì đó
|
55
|
Attempt + to V = try + to V
= make an effort + to V
|
Nỗ lực, cố gắng làm gì
|
56
|
Lose one's (own) life in + sth/ V-ing
|
Mất mạng/ chết khi làm gì đó
|
57
|
So + trợ động từ/ to be + S
|
Dùng sau một phát biểu khẳng định để diễn đạt sự đồng tình
|
58
|
Neither + trợ đồng từ/to be + S = S + trợ đồng tự/ to be (phủ định) + either
|
Dùng sau một phát biểu phủ định để diễn tả sự đồng tình
|
59
|
Provide sb with sth ~ provide sth for sb
|
Cung cấp cho ai cái gì/ cung cấp cái gì Cho ai
|
60
|
Many a + N (số ít) + V (số ít) = many + N (số
|
Nhiều
|
|
nhiều) + V (số nhiều)
|
|
61
|
To be irrelevant to sb/st
|
Không thích hợp, không tương thích, không thích đáng
|
62
|
Irrespective of = regardless of
|
Bất kể, bất chấp
|
63
|
Limit yourself/sb (to doing sth/to sth) = to restrict or reduce the amount of sth that you or sb can have or use
|
Giới hạn, giảm cái gì
|
64
|
Seem to V (inf)
® bị động: seem to be + Vp2
|
Dường như
|
65
|
Cấu trúc nhấn mạnh as + adj + a/an + N + as ...
|
Đưa tính từ lên trước một danh từ số ít để nhấn mạnh danh từ
|
66
|
Without + V-ing
|
Mà không làm gì
|
67
|
With a view to doing something
|
Với ý định/hi vọng làm gì
|
68
|
- Keep in touch with sb = have contact with sb
- Lose contact with sb
|
+ Giữ liên lạc với ai
+ Mất liên lạc với ai
|
69
|
- Similar to somebody / something
- Just like + N/Pronoun
- Such as
- As well as
|
Tương tự như
+ Giống y như
+ Theo sau bởi danh từ, mang tính liệt kê
+ Mang nghĩa như not only... but also
|
70
|
Belong to sb/sth
|
Thuộc về ai/cái gì
|
71
|
S + V + the same (Noun) as + N / Pronoun
|
Giống như
|
72
|
- Insist on something/somebody doing something
- Insist on + V-ing
- Insist + that + S + V [bare]
|
+ Khăng khăng, yêu cầu hoặc đòi hỏi ai làm gì
+ Khăng khăng làm gì
|
73
|
What + (a/an) + adj + Noun! = How + adj/ adv
+ S + V!
|
Cấu trúc câu cảm thán
|
74
|
- Begin/ start + to V
- Finish + V-ing
|
+ Bắt đầu làm việc gì
+ Kết thúc làm gì
|
75
|
Charge sb with sth = accusse sb of St
|
Buộc tội cho ai về việc gì
|
76
|
Get down to + V-ing = start + V-ing
|
Bắt đầu nghiêm túc làm gì
|
77
|
Refresh sb's memory
|
Nhớ lại
|
78
|
Do somebody good
|
Có lợi, tốt cho ai
|
79
|
Tobe accustomed to something
= Tobe/ get used to st/ V-ing
|
Quen với cái gì
|
80
|
It takes sb + time + to V
= S + spend + time + V-ing
|
Mất bao lâu cho ai để làm gì
|
XEM THÊM: BÀI TẬP ÁP DỤNG CHUYÊN ĐỀ COLLOCATION