Special Olympics Conditions of Participation
Những điều kiện để tham gia Special Olympics
To be eligible for participation in the Special Olympics an individual with an intellectual disability must agree to observe and abide by the SOC Sports Rules. |
Để đủ điều kiện tham gia Special Olympics, người thiểu năng trí tuệ phải đồng ý theo dõi và tuân thủ theo luật SOC sports |
‘Mental Retardation’ refers to substantial limitations in present functioning. |
‘Chậm phát triển trí não’ đề cập đến sư hạn chế đáng kể trong các chức năng hiện tại |
It is characterised by significantly subaverage intellectual functioning, existing concurrently with related limitations in two or more of the following applicable adaptive skill areas: communication, self-care, home living, social skills, community use, self-direction, health and safety, functional academics, leisure and work. |
Nó được đặc trưng bởi chức năng trí não hoạt động dưới cả mức trung bình một cách đáng kể, xuất hiện đồng thời với những hạn chế trong hai hoặc vài kỹ năng thích ứng sau: giao tiếp, tự chăm sóc bản thân, nhà ở, kỹ năng xã hội, sử dụng công cụ lao động, tự định hướng bản thân, sức khỏe và an toàn, thuật ngữ giáo dục, giải trí và công việc. |
Mental retardation manifests itself before the age of 18. |
Chậm phát triển trí não xuất hiện trước độ tuổi 18 |
The following four assumptions are essential to the application of the definition: |
4 giả thuyết sau rất cần thiết trong tính ứng dụng của các định nghĩa |
Valid assessment considers cultural and linguistic diversity as well as differences in communication and behavioural factors. |
Đánh giá cho rằng sự đa dạng văn hóa và ngôn ngữ cũng như sự khác biệt trong các yếu tố giao tiếp và hành vi |
The existence of limitations in adaptive skills occurs within the context of community environments typical of the individual's age-peers and is indexed to the person's individualised needs for support.
|
Những hạn chế trong kỹ năng thích ứng xuất hiện trong bối cảnh môi trường cộng đồng mà điển hình là của các bạn đồng trang lứa và được lập bảng chú dẫn cho những nhu cầu cá nhân để hỗ trợ |
3. Specific adaptive limitations often co-exist with strengths in other adaptive skills or other personal capabilities.
|
Những hạn chế thích ứng cụ thể thường cùng xuất hiện với thế mạnh trong các kỹ năng thích ứng khác hoặc các khả năng cá nhân khác |
With appropriate support over a sustained period, the life functioning of the person with mental retardation will generally improve. |
Với sự hỗ trợ phù hợp trong thời gian dài, các chức năng sống của người chậm phát triển trí tuệ nhìn chung sẽ được cải thiện. |
The term ‘mental retardation' is a diagnostic term used to describe the condition defined above. In keeping with the current language practised within the field, the term 'mental retardation' is no longer commonly used |
Thuật ngữ chuẩn đoán ‘chậm phát triển trí tuệ’ được đã từng được sử dụng để mô tả hiện trạng như đã được định nghĩa như trên. Để phù hợp với ngôn ngữ hiện tại đang được sử dụng trong lĩnh vực này, thuật ngữ ‘chậm phát triển trí tuệ’ đã không còn được sử dụng phổ biến |
In its place, if it is absolutely necessary to use a label, i.e. in an educational setting or in a SOC/NCCP Technical Programme, then the term that is in keeping with the current practices is a person with an intellectual disability. |
Thay thế vào đó, nếu việc sử dụng một nhãn hiệu như trong một tổ chức giáo dục hoặc trong chương trình công nghệ SOC/NCCP là hết sức cần thiết, thì thuật ngữ phù hợp với thực tiễn hiện tại là nói về một người thiểu năng trí tuệ |
Special Olympics was created and developed to give individuals with an intellectual disability the opportunity to train and compete in sport activities. |
Special Olympics được hình thành và phát triển nhằm trao cơ hội đào tạo và cạnh tranh trong các hoạt động thể thao cho các người thiểu năng trí tuệ. |
No person shall, on the grounds of gender, race, religion, colour, national origin or financial constraint be excluded from participation in, or be denied the benefits of, or otherwise be subjected to discrimination under any programme or activity of Special Olympics. |
Bất kể giới tính, chủng tộc, tôn giáo, màu da, nguồn gốc dân tộc hay hạn chế tài chính, sẽ không một ai bị tước quyền tham gia, hoặc bị từ chối về lợi ích, hay nói cách khác là bị phân biệt đối xử trong bất kỳ một chương trình hay hoạt động của Special Olympics |
Flexibility is left to the Local, Region/Zone, Chapter and National Special Olympics organisations for determining the eligibility of the participants because of the variety of situations and needs that exist in the many localities where Special Olympics programmes have been and will be instituted. |
Các tổ chức Special Olympics cấp địa phương, vùng miền, quốc gia thì lại không linh hoạt trong việc xác định tư cách của người tham gia bởi vì sự đa dạng trong nhiều tình huống và nhu cầu tồn tại ở nhiều địa phương nơi các chương trình Special Olympics đã, đang và sẽ được tổ chức |
Inclusion is preferred to exclusion when eligibility is in question. |
|
Individuals who have both an intellectual disability and multiple disabilities may participate in Special Olympics programmes and competitions. |
Các cá nhân mắc cả chậm phát triển trí tuệ và đa tật có thể tham gia các chương trình và cuộc thi của Special Olympics |
Participation by individuals with Down Syndrome who have Atlantoaxial Instability. |
Sự tham gia của những cá nhân với chứng Down Syndrome có sự bất ổn định Atlantoaxial |
There is evidence from medical research that up to 15 percent of individuals with Down Syndrome have a defect in the cervical vertebrae C-1 and C-2 in the neck. |
Có bằng chứng y khoa cho rằng đến 15% cá nhân mắc chứng Down Syndrome có khiếm khuyết ở đốt sống cổ số C1 và C2 |
This condition exposes Down Syndrome individuals to the heightened possibility of a neck injury if they participate in activities that hyperextend or radically flex the neck or upper spine. |
Tình trạng làm cho các cá nhân mắc chứng Down Syndrome tăng cao khả năng chấn thương cổ nếu họ tham gia vào các hoạt động cổ và đốt sống trên |
SOC requires temporary restriction of individuals with Down Syndrome from participation in certain activities. |
SOC yêu cầu hạn chế tạm thời những người mắc chứng Down Syndrome không tham gia vào các hoạt động nhất định |
Accredited Programmes may allow all individuals with Down Syndrome to continue in most Special Olympics sports training and competition activities. |
Các chương trình được công nhận có thể cho phép tất cả những người mắc chứng Down Syndrome tiếp tục tham gia các hoạt động thi đấu và rèn luyện thể thao. |
However, such individuals shall not be permitted to participate in sport training and competitions which, by their nature, result in hyperextension, radical flexion or direct pressure on the neck or upper spine. |
Tuy nhiên, những người này sẽ không được cho phép tham gia vào các buổi thi đấu và rèn luyện thể thao mà bản chất nó là dẫn đến hạ huyết áp, uốn cong toàn bộ hoặc áp lực trực tiếp lên cổ hoặc đốt sống trên |
Such sports training and competition activities include: the butterfly stroke and diving starts in swimming, diving, pentathlon, high jump, equestrian sports, artistic gymnastics, soccer, alpine skiing and any warm-up exercise placing undue stress on the head and neck. |
Những hoạt động rèn luyện và thi đấu thể thao như thế này bao gồm: bơi bướm, bắt đầu lặn trong khi bơi, lặn, năm môn kết hợp, nhảy cao, thể thao cưỡi ngựa, thể dục nghệ thuật, đá bóng, trượt tuyết trên núi và bất kỳ bài tập khởi động nào gây áp lực quá mức trên đầu và cổ |
Restriction from participation in the above-listed activities shall continue until an individual with Down Syndrome has been examined (including X-ray views of full extension and flexion of the neck) by a physician who has been briefed on the nature of the Atlantoaxial Instability condition, and the results of such an examination demonstrate that the individual does not have the Atlantoaxial Instability condition. |
Sự hạn chế người chơi tham gia các hoạt động ở trên sẽ được tiếp diễn cho đến khi một cá nhân mắc chứng Down Syndrome được khám bởi một bác sĩ (với điểm nhìn X-quang gập và duỗi của cổ), người đã được thông báo về bản chất của tình trạng mất vững khớp đội-trục, và kết quả kiểm tra như vậy cho thấy rằng cá nhân không có tình trạng mất ổn định Atlantoicular. |
For any individual diagnosed as having Atlantoaxial Instability condition, the examining physician shall notify the athlete's parents or guardians of the nature and extent of the individual's condition and such athlete shall be allowed to participate in the activities listed in above only if the athlete submits written certification from two physicians combined with an acknowledgment of the risks signed by the adult athlete or his/her parent or guardian if the athlete is a minor |
Với bất kỳ cá nhân được chuẩn đoán mắc chứng mất vững khớp đội-trục, các bác sĩ đánh giá sẽ thông báo với bố mẹ vận động viên hoặc người giám về trình trạng bản năng; mức độ về tình trạng của bản thân cũng như vận động viên ấy sẽ được cho phép tham gia vào các hoạt động được liệt kê ở trên chỉ khi vận động viên nộp giấy chứng nhận từ hai bác sĩ cùng với với xác nhận về những rủi ro được ký bởi vận động viên trưởng thành hoặc cha mẹ hoặc người giám hộ của anh ta nếu vận động viên là trẻ vị thành niên |
It is the responsibility of parents/guardians to monitor the individual and take appropriate action if neurological symptoms appear. |
Bố mẹ và người giám hộ có trách nhiệm theo dõi từng người và hành động phù hợp nếu xuất hiện các triệu chứng thần kinh |
Terminology note: the term intellectual disability is used to replace the clinical term of Mental Retardation. Intellectual disability is not a disease, nor should it be confused with mental illness. |
Lưu ý về thuật ngữ: thuật ngữ chậm phát triển trí tuệ được sử dụng để thay thế cho thuật ngữ lâm sàng của thiểu năng trí tuệ. |
People with mental disabilities have both a slower rate of learning and a limited capacity to learn. |
Những người thiểu năng trí tuệ đều có tốc độ học chậm hơn và cả khả năng học hỏi bị hạn chế |
They may also have difficulty managing the ordinary activities of daily living, understanding the behaviour of others, and determining their own appropriate social responses (adaptive behaviour). |
Họ cũng có thể gặp khó khăn trong việc thực hiện các hoạt động bình thường của cuộc sống thường ngày, hiểu được hành vi của người khác, xác định những phản ứng xã hội phù hợp cho riêng họ (hành vi thích ứng) |
Children with intellectual disabilities grow into adults with intellectual disabilities; they do not remain ‘eternal children’. |
Những đứa trẻ với tật thiểu năng trí tuệ này lớn lên thành những người lớn thiểu năng trí tuệ, họ không mãi là trẻ em |
People with intellectual disabilities constitute one of the largest groups of citizens with disabilities. |
Người khuyết tật trí tuệ là một trong những nhóm công dân khuyết tật lớn nhất |
There are an estimated 156 million individuals in the world who have intellectual disabilities. |
Có khoảng 156 triệu người trên thế giới mắc chứng thiểu năng trí tuệ |
Intellectual disability cuts across lines of race, education, and social and economic background. |
Sự thiểu năng trí tuệ diễn ra ở tất cả chủng tộc, giáo dục, và nền tảng xã hội và kinh tế. |
It can occur in anyone. |
Nó xảy ra ở bất cứ ai |
Hereditary components are known to account for only a fraction of the cases of intellectual disability. |
Các yếu tố di truyền được biết là chỉ chiếm một phần nhỏ trong các trường hợp thiểu năng trí tuệ. |
There are well over 350 causes of intellectual disability and in three-quarters of the cases the specific cause is unknown. |
Có khoảng trên 350 trường hợp thiểu năng trí tuệ và ¾ trường hợp ấy không xác định được nguyên nhân |
About 87 percent of all people with intellectual disabilities are mildly afflicted and in many respects are indistinguishable from people who do not have intellectual disabilities |
Khoảng 87% người thiểu năng trí tuệ bị ảnh hưởng nhẹ và ở nhiều khía cạnh không thể phân biệt với những người không bị thiểu năng trí tuệ |