Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật (PHẦN 3)

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật (PHẦN 3)

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật (PHẦN 3)

Tổng hợp thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành luật

  1. Bị cáo: Defendant

  2. Đơn đề nghị, bản kiến nghị: motion

  3. Ngành nghề kinh doanh: Business lines

  4. Viện kiểm sát cùng cấp: Procuracy of the same level

  5. Hủy bỏ: annul = declare invalid

  6. Khấu hao: Amortize

  7. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án: To suspend the resolution of the case


  8. Quy định của pháp luật: Legislation, Regulation, provisions of law

  9. Người được thừa kế theo di chúc: Testamentary heir(s), heir under a will

  10. Hợp pháp hóa lãnh sự: consular legalization

  11. Tiền tạm ứng án phí: court fee advances

  12. Giấy triệu tập / Trát hầu tòa: subpoena, summons

  13. Liên quan đến: Pertaining to. Eg: The law pertaining to trusts: Pháp luật liên quan đến tín thác.

  14. Y án: uphold

  15. Vụ án dân sự: Civil case

  16. Viện kiểm sát: Procuracy

  17. Thừa kế thế vị: Inheritance by substitution

  18. Khai man, lời khai gian: Perjury

  19. Văn bản tố tụng: procedural documents

  20. Công ty TNHH: Limited Liability Company (LLC)

  21. Nhà chung cư: condominiums

  22. Đại diện theo pháp luật: representative at law

  23. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Business Registration Certificate

  24. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài: overseas Vietnamese

  25. Đơn khiếu nại: Complaint

  26. Thừa kế theo pháp luật: Inheritance at law

  27. Hợp đồng bị vô hiệu: contract is invalid (invalidated)

  28. Sự điều tra, thẩm tra (của Tòa án): Inquisition

  29. Tiền án phí: court fees

  30. Cho con nuôi: to place (my child) with (someone) for adoption.

  31. Bên bị vi phạm: Violated party

  32. Lời tuyên án: Verdict

  33. Tình trạng: Marital status

  34. Trách nhiệm chung: Joint liabilities.

  35. Thẩm quyền: Jurisdiction

  36. Tống đạt: send

  37. Cha mẹ cho con nuôi: Placing parent(s)

  38. Người độc thân: Single

  39. Đơn phương chấm dứt thực hiện giao dịch dân sự: unilaterally terminate the performance of the civil transactions

  40. Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự: Papers and documents exempted from consular certification and legalization

  41. Chứng nhận lãnh sự: Consular Certification

  42. Bản tiếng Việt sẽ được sử dụng: The Vnese version would prevail.

  43. Việc dân sự: Civil matter

  44. Phạt vi phạm (hợp đồng): Sanction against violation.

  45. Hủy bỏ hợp đồng: rescind the contract

  46. Người dự kiến là cha mẹ nuôi: Prospective adoptive parent(s)

  47. Cha mẹ nhận con nuôi: Adoptive parent(s)

  48. Thụ lý: Accept

  49. Bản khai, bản tự khai: Written testimony

  50. Thành viên góp vốn: Capital Contributing Member hoặc Capital Contributing Partner.

  51. Chấm dứt thực hiện: terminate the performance of

  52. Người được thừa kế theo pháp luật: Heir(s) at law

  53. Tài sản chung: Joint property; Shared property; Common property.

  54. lừa dối: deception

  55. Thừa kế theo di chúc: Testamentary inheritance

  56. Đình chỉ giải quyết vụ án: To stop the resolution of the case


  57. Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan: person with related interests and obligations.

  58. Phiên tòa tạm hoãn, tạm ngừng: The court’s adjourned

  59. Luận cứ bào chữa: Defense argument

  60. cố ý gây nhầm lẫn: intentionally make mistake

  61. Đòi tài sản: reclaim the property

  62. Đơn khởi kiện: Petition (or Lawsuit Petition)

  63. Phí hoa hồng: Commission

  64. Buổi lấy lời khai: Deposition

  65. Cơ quan thi hành án: Judgment-executing Body; Judgment Enforcement Agencies

  66. Tiền thuê nhà: Rental

Trên đây là một phần nhỏ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật đã được tổng hợp và chia sẻ tới các bạn. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật rất đa dạng và phong phú, vì vậy tích lũy những kiến thức cơ bản trên mỗi ngày sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh luật và giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc.

 XEM THÊM TỪ VỪNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LUẬT (PHẦN 1)

XEM THÊM TỪ VỪNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LUẬT (PHẦN 2)

 

Scroll