Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Phàn nàn ”
Bạn có bao giờ rơi phải tình huống sử dụng hàng hóa, dịch vụ tại nước ngoài nhưng không vừa lòng. Bạn muốn phàn nàn nhưng không biết nói thế nào. Chuyên đề từ vựng tiếng Anh hôm nay sẽ giúp bạn phàn nàn với người khác một cách chuyên nghiệp mà không làm đối phương phật lòng.
Trước tiên, mời các bạn đến với nội dung thứ nhất: Từ vựng tiếng Anh
Giờ hãy theo dõi nội dung thứ hai: Mẫu câu giao tiếp thông dụng
I’m afraid I don’t agree: Có lẽ tôi không thể đồng tình được.
Well, I’m not sure if I agree: Ồ, tôi không chắc mình có thể đồng ý.
No, that’s wrong: Không, điều đó sai rồi
I’m sorry, but I have to disagree: Tôi xin lỗi, nhưng tôi không đồng ý
Why shouldn’t I: Sao không phải là tôi chứ?
You should do it now: Bạn nên làm nó ngay bây giờ.
Can’t you say it in a nice day: Bạn không thể nói lịch sự hơn được sao?
You are the one who should be quiet: Anh mới chính là người cần lặng im đấy!
I don’t agree with your plan: Tôi đồng ý với kế hoạch của bạn.
I’m not for that plan: Tôi không ủng hộ kế hoạch này.
I don’t see what you mean: Tôi không hiểu ý anh là gì.
I think you are not quiet right: Tôi thấy anh nói không có lý chút nào.
Don’t talk big: Đừng nói to như vậy
You’re never serious: Anh không bao giờ thành thật cả.
You’re kidding: Bạn đang đùa à!
That’s too bad: Thật là tồi tệ
Giờ hãy cùng với những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề phàn nàn nhé!
Đoạn hội thoại 1
Amit: May I please talk to your manager, please?
Hugo: I am a manager here. Can I help you?
Amit: Yes, I called your office 4 times yesterday. And no one answered my question.
Hugo: Oh, I am sorry. What did they say?
Amit: What did they say? No one was talking to me. They just kept me waiting anh waiting
Hugo: Oh, please accept my sincere apology!
Đoạn hội thoại 2
Amit: Waiter!
Hugo: Yes, Sir.
Amit: These vegetables are’s fresh.
Hugo: But they are fresh, sir.
Amit: They don’t taste fresh to me.
Hugo: Oh, I am sorry,..but…
Amit: And the wine it tastes strange
Hugo: I’ll get the manager, Sir.
Vậy là bạn đã học xong bài từ vựng tiếng Anh về phàn nàn hãy luyện tập nhé.
XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ MUA SẮM
XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ HALLOWEEN
XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ MARKETING