Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Thần tượng ”
Trước tiên, mời các bạn đến với nội dung thứ nhất: Từ vựng tiếng Anh
Giờ hãy theo dõi nội dung thứ hai: Mẫu câu giao tiếp thông dụng
Who is your idol: Ai là thần tượng của bạn?
Who is your favourite singer: Ai là ca sĩ yêu thích của bạn?
He is worthy of being an icon for the youth: Anh ấy xứng đáng là thần tượng của giới trẻ
I have too many idols in my heart: Tôi có rất nhiều thần tượng trong lòng mình
My idols are all woman singers: Thần tượng của tôi là tất cả các ca sĩ nữ
I want to know something about him: Tôi muốn biết một vài điều về ông ta
Can you tell me some funny things about Will Smith: Bạn có thể nói cho tôi một vài chuyện vui về Will Smith được không?
Little do I know about being a music fan: Tôi không biết nhiều về việc trở thành một người hâm mộ lắm!
I don’t like Leonardo Dicaprio: Tôi không thích Leonardo Dicaprio
It’s the most interesting film I’ve ever seen: Đây là bộ phim thú vị nhất mà tôi từng được xem.
Giờ hãy cùng với những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề thần tượng nhé!
Đoạn hội thoại 1
Amit: Hugo, Who is your favourite singer?
Hugo: Well, I’m not really in with the latest trends. For instance, I think the Beatles are the best.
Amit: Who are the Beatles?
Hugo: You know nothing about music. In the 1960s, the Beatles was founded and very well-known
Đoạn hội thoại 2
Amit: Hugo, tell me who is your favourite film star?
Hugo: Well, I have many idols in my heart. But if we’re talking about film stars. I would say my favourite star Brad Bitt, Johnny Depp, and Jackie Chain.
Amit: You don’t like any women stars?
Hugo: I only like two female film stars: Sharon Stone and Jodie Foster. Who are your idols?
Amit: My idol is Angelina Jolie. She is a great actress.
Vậy là bạn đã học xong bài bài tiếng Anh về thần tượng hãy luyện tập nhé.
XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ MUA SẮM
XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ HALLOWEEN
XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ MARKETING