TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

Các danh từ thông thường

 

1. acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa a xít 

2. atmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyển 

3. biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ sự đa dạng sinh học 

4. carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bon 

5. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa 

6. climate /ˈklaɪmət/ khí hậu 

7. climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ hiện tượng biến đổi khí hậu 

8. creature /ˈkriːʧə/ sinh vật 

9. destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủy 

10. disposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏ 

11. desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá trình sa mạc hóa 

12. deforestation /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/ sự phá rừng 

13. dust /dʌst/ bụi bẩn 

14. earthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đất 

15. ecology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái học 

16. ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái 

17. bemission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra 

18. alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế 

19. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường 

20. environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ nhà môi trường học 

21. erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn 

22. endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ các loài 

23. exhaust /ɪgˈzɔːst/ khí thải 

24. fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch 

25. famine /ˈfæmɪn/ nạn đói 

26. pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu 

27. fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ phân bón 

28. global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ hiện tượng ấm lên toàn cầu 

29. greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính 

30. industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ chất thải công nghiệp 

31. natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiên 

32. oil spill /ɔɪl spɪl/ sự cố tràn dầu 

33. ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ô-zôn 

34. pollution /pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm 

35. preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ sự bảo tồn 

36. rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ rừng nhiệt đới 

37. sea level /siː ˈlɛvl/ mực nước biển 

38. sewage /ˈsjuːɪʤ/ nước thải 

39. soil /sɔɪl/ đất 

40. solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ năng lượng mặt trời 

41. solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ pin mặt trời 

42. urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ quá trình đô thị hóa

 

Các tính từ hữu ích 

 

43. harmful /ˈhɑːmfʊl/ gây hại 

44. renewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồi 

45. reusable /riːˈjuːzəbl/ có thể tái sử dụng 

46. toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại 

47. polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm 

48. biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ có thể phân hủy

49. sustainable /səˈsteɪnəbəl/ bền vững

50. hazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm

51. organic /ɔrˈgænɪk/ hữu cơ

52. man-made /mən-meɪd/ nhân tạo

53. environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường

 

Các động từ thường gặp 

 

54. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn 

55. destroy /dɪsˈtrɔɪ/ phá hủy 

56. die out /daɪ aʊt/ chết dần 

57. disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ biến mất 

58. dry up /draɪ ʌp/ khô cạn 

59. dump /dʌmp/ vứt bỏ 

60. emit /ɪˈmɪt/ bốc ra 

61. erode /ɪˈrəʊd/ xói mòn 

62. leak /liːk/ rò rỉ 

63. threaten /ˈθrɛtn/ đe dọa 

64. pollute /pəˈluːt/ làm ô nhiễm 

65. protect /prəˈtɛkt/ bảo vệ 

66. purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ thanh lọc 

67. recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế 

68. reuse /riːˈjuːz/ tái sử dụng

69. conserve /kənˈsɜrv/ bảo tồn

70. clean /klin/ dọn dẹp

 

XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ ĐÔI MẮT

XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CÁCH NẤU ĂN

Scroll