TỪ VỰNG VỀ QUÊ HƯƠNG TRONG TIẾNG ANH

TỪ VỰNG VỀ QUÊ HƯƠNG TRONG TIẾNG ANH

TỪ VỰNG VỀ QUÊ HƯƠNG TRONG TIẾNG ANH

 

Quê hương là chùm khế ngọt, là nơi mỗi người sinh ra và lớn lên. Tại nơi ấy, chúng ta có biết bao kỉ niệm, vui có, buồn có. Bởi vậy mà quê hương luôn là chủ đề trong các bài văn, bài thơ, và cả những bài luận tiếng Anh hay đơn giản là những câu giới thiệu bản thân. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về quê hương thông dụng nhất. Đây sẽ là phần tài liệu học tiếng Anh theo chủ đề quý báu để các bạn tự tin hơn mỗi khi “khoe” về quê hương xinh đẹp của mình bằng tiếng Anh.

 

 

Nào, giờ hãy cùng đến với phần đầu tiên: Từ vựng tiếng Anh về quê hương

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG

 

– A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng

– The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê

– An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh

– The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm

– Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh

– A winding lane: Đường làng

– Well  /wel/: Giếng nước

– Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu

– Fields /fi:ld/: Cánh đồng

– Canal /kə’næl/: Kênh, mương

– The river /’rɪv.ər/: Con sông

– Fish ponds /pɒnd/:  Ao cá

– Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian

– Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng

– The plow /plɑʊ : Cái cày

– Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp

– Boat /bəʊt/: Con đò

– Peace and quiet /pi:s/ /kwaɪət/: Yên bình và yên tĩnh

– Bay: Vịnh

– Hill: Đồi

– Forest: rừng

– Mountain: núi

– River: sông

– Port: Cảng

– Lake: Hồ

– Sea: Biển

– Sand: Cát

– Valley: thung lũng

– Waterfall: thác nước

 

MỘT SỐ CỤM TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG THƯỜNG DÙNG

 

Các bạn thấy đấy, khi nói hay làm bài writing, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ vựng chứ không dùng từ đơn lẻ. Việc này sẽ giúp giọng kể của bạn hay và tự nhiên hơn. Sau đây là một số cụm từ vựng tiếng Anh về quê hương thường dùng. Hãy lưu chúng lại để sử dụng khi cần nhé.

 

 

 

be surrounded by open/picturesque countryside: được bao quanh bởi vùng quê thoáng đãng/ đẹp như tranh vẽ

 

Ví dụ: My aunt’s house is surrounded by a picturesque countryside.

Nhà của dì tôi được bao quanh bởi một vùng quê đẹp như tranh vẽ.

 

depend on/be employed in/work in agriculture: dựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp

 

Ví dụ: The life of most villagers depends on agriculture.

Cuộc sống của hầu hết người dân trong làng là dựa vào nông nghiệp.

 

downshift to a less stressful life: thay đổi thành lối sống ít áp lực hơn

 

Ví dụ: Sometimes you should take the time to visit your hometown to downshift to a less stressful life.

Đôi khi bạn nên dành thời gian về thăm quê nhà để giảm bớt căng thẳng trong cuộc sống.

 

enjoy/love/explore the great outdoors: thích/yêu thích/khám phá hoạt động ngoài trời

 

Ví dụ: My kids love to explore the great outdoors, so I usually take them to the countryside on weekends.

Con tôi rất thích khám phá các hoạt động ngoài trời, vì vậy tôi hay đưa chúng về vùng quê vào cuối tuần.

 

enjoy the relaxed/slower pace of life: tận hưởng nhịp sống thư giãn/chậm hơn

 

Ví dụ: My hobby is to go to the remote countryside to enjoy the slower pace of life.

Sở thích của tôi là hay tìm đến những vùng quê xa xôi để tận hưởng nhịp sống chậm rãi hơn.

  

escape/quit/get out of/leave the rat race: trốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời khỏi guồng quay cuộc sống

 

Ví dụ: Countryside is a great place for you to escape the rat race.

Vùng quê là nơi tuyệt vời để bạn thoát khỏi guồng quay của cuộc sống.

 

look for/get/enjoy a little peace and quiet: tìm kiếm/tận hưởng một chút thanh bình và yên tĩnh

 

Ví dụ: If your life is stressful, look for a little peace and quiet by going to a remote countryside.

Nếu cuộc sống bạn áp lực, hãy tìm kiếm một chút yên bình và thanh tĩnh bằng cách về một vùng quê xe xôi nào đó.

 

need/want to get back/closer to nature: cần/muốn trở về/gần gũi hơn với thiên nhiên

 

Ví dụ: You will be closer to nature when you live in countryside.

Bạn sẽ được gần gũi với thiên nhiên hơn khi bạn sống ở nông thôn.

 

seek/achieve a better/healthy work-life balance: tìm kiếm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh

 

Ví dụ: My family usually spends 2 days on the weekend in countryside. It helps us have a healthy work-life balance.

Gia đình tôi thường dành hai ngày cuối tuần ở miền quê. Điều đó giúp chúng tôi có sự cân bằng lành mạnh giữa công việc và cuộc sống.

 

– seek/start a new life in the country: tìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê

 

Ví dụ: My father says that he will start a new life in the country when he retires.

Bố tôi nói rằng ông ấy sẽ bắt đầu một cuộc sống mới ở miền quê khi ông ấy về hưu.

 

XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CÁCH NẤU ĂN

Scroll