200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 3

200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 3

200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 3

 

151. Arrive /əˈraɪv/ đến

152. Ensure /ɛnˈʃʊr/ chắc chắn

153. Point /pɔɪnt/ chỉ vào

154. Plan /plæn/ lên kế hoạch

155. Pull /pʊl/ kéo

156. Refer /rəˈfɜr/ nhắc tới

157. Act /ækt/ ra vẻ, hành động

158. Relate /rɪˈleɪt/ có liên quan

159. Affect /əˈfɛkt/ ảnh hưởng tới

160. Close /kloʊs/ đóng lại

161. Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/ xác định

162. Manage /ˈmænəʤ/ quản lý

163. Thank /θæŋk/ cảm ơn

164. Compare /kəmˈpɛr/ so sánh

165. Announce /əˈnaʊns/ thông báo

166. Obtain /əbˈteɪn/ đạt được

167. Note /noʊt/ ghi lại

168. Forget /fərˈgɛt/ quên

169. Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/ chỉ ra rằng

170. Wonder /ˈwʌndər/ tự hỏi

171. Maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì

172. Publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản

173. Suffer /ˈsʌfər/ chịu khổ

174. Avoid /əˈvɔɪd/ tránh

175. Express /ɪkˈsprɛs/ diễn đạt

176. Suppose /səˈpoʊz/ giả sử

177. Finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành

178. Determine /dəˈtɜrmən/ xác định

179. Design /dɪˈzaɪn/ thiết kế

180. Listen /ˈlɪsən/ nghe

181. Save /seɪv/ lưu giữ

182. Tend /tɛnd/ có xu hướng

183. Treat /trit/ đối xử

184. Control /kənˈtroʊl/ kiểm soát

185. Share /ʃɛr/ chia sẻ

186. Remove /riˈmuv/ loại bỏ

187. Throw /θroʊ/ ném

188. Visit /ˈvɪzət/ thăm nom

189. Exist /ɪgˈzɪst/ tồn tại

190. Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/ khuyến khích

191. Force /fɔrs/ bắt buộc

192. Reflect /rəˈflɛkt/ suy nghĩ

193. Admin /admin/ thừa nhận

194. Assume /əˈsum/ cho rằng

195. Smile /smaɪl/ mỉm cười

196. Prepare /priˈpɛr/ chuẩn bị

197. Replace /ˌriˈpleɪs/ thay thế

198. Fill /fɪl/ lấp đầy

199. Improve /ɪmˈpruv/ nâng cao

200. Mention /ˈmɛnʃən/ nhắc tới

 

 

XEM THÊM 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 1

XEM THÊM 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 2

XEM THÊM 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 4

 
Scroll