Modal Verb - Động từ khiếm khuyết

Modal Verb - Động từ khiếm khuyết

Modal Verb - Động từ khiếm khuyết

 

Bạn đã bao giờ thắc mắc khi nào dùng “Could you open the door?” hay “Can you open the door?” Can và Could khác nhau gì? Chúng thuộc loại từ gì trong câu?

Ở ví dụ trên, “can và could” được gọi là động từ khiếm khuyết hay động từ khuyết thiếu. Trong quá trình học tiếng Anh, bạn sẽ bắt gặp rất nhiều trường hợp sử dụng động từ khiếm khuyết như vậy. Hãy cùng nhau  tìm hiểu nhé!

Động từ khiếm khuyết (Modal verbs) là động từ nhưng lại không chỉ hành động mà nó chỉ giúp bổ nghĩa cho động từ chính.

I. Tại sao lại gọi là động từ khiếm khuyết?

- Động từ không cần chia ở ngôi thứ 3 số ít: I can, She can, He can

- Không có hình thức nguyên thể hay phân từ  hai giống như các động từ thường khác

- Động từ chính đứng đằng sau không chia, ở dạng nguyên thể (có hoặc không có “to” )

- Không cần trợ động từ trong câu hỏi, câu phủ định, câu hỏi đuôi…

II. Các động từ khiếm khuyết hay gặp:

1. Can

Khẳng định: can + V1 (có thể)

Phủ định: can’t + V1   (không thể)

 Diễn tả:

- Khả năng ở hiện tại, tương lai.       

Ex: They can speak English.

- Sự xin phép và cho phép. Can’t được dùng để từ chối lời xin phép

Ex: Can I use your phone? Yes, of course you can / No, I’m afraid you can’t.

- Lời yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý.   

Ex: Can I carry your bag?

- Can’t: nói rằng chúng ta chắc chắn điều gì đó không thể xảy ra ở hiện tại

Ex: She has cleaned the floor. It can’t be dirty.

 

2. Could

Khẳng định: could + V1

Phủ định:  couldn’t + V1

Diễn tả:

- Khả năng (phổ quát, chung chung) trong quá khứ

Ex: I could swim when I was ten.

- Điều gì đó có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai nhưng không chắc chắn

   The phone is ringing. It could be Tim.

- Sự xin phép. Could lễ phép và trịnh trọng hơn can nhưng không dùng couldn’t để cho phép hoặc từ chối lời xin phép.

CouldI ask you something? Yes, of course you can.

Couldwe picnic here? I’m afraid you can’t.

 

3. May / might

Diễn tả

- Điều có thể xảy ra (không chắc chắn)

 

 

HIỆN TẠI

QUÁ KHỨ

Khẳng định

Phủ định

may / might + V1

may / might + not + V1

may / might have + V3/-ed

may / might + not + have + V3/-ed

 

Ex: He may / might be in his office. (= perhaps he is in his office)

   A: I can’t find my bag anywhere.

   B: You may / might have left it in the shop. (= perhaps you left it in the shop) 

- Yêu cầu lịch sự hoặc xin phép hay cho phép

Ex: May I use your phone? – Yes, you may. / Sorry, you may not.

- Lời chúc hay diễn tả niềm hy vọng

Ex: May you be happy.

 

Note: Could có thể dùng thay cho may / might

Ex: The phone is ringing. It could be Tim. (= it may / might be Tim)

 

4. Must / mustn’t

a. must + V1 (phải), diễn tả:

- sự bắt buộc cần thiết (có tính chủ quan)    

Ex: My car is very dirty. I must wash it now.

- một suy luận hợp lý và chắc chắn    

Ex: John’s lights are out. He must be sleep.

- sự việc ở hiện tại hoặc tương lai, không dùng ở quá khứ   

Ex: We must go tomorrow   (không dùng We must go yesterday)

- lời khuyên hoặc lời yêu cầu được nhấn mạnh

    You must be here before eight o’clock tomorrow.

 

b. mustn’t + V1 (không được) diễn tả sự cấm đoán

Ex: You must keep it in a secret. You mustn’t tell anybody else.

 

5. Needn’t + V1 = don’t / doesn’t have to + V1: không cần, không phải

     Needn’t + V1 # must + V1

Ex:We have got plenty of time. We needn’t hurry. ( = we don’t need to hurry = we don’t have to hurry)

 

6. Sự khác nhau giữa must và have to

* must:   + sự cần thiết hay bắt buộc có tính chủ quan (người nói đưa ra ý tưởng của riêng mình)

                + không thể dùng ở thì tương ai, tiếp diễn, quá khứ,

 

Ex: I must study for the exam.

   I haven’t phoned Ann for ages. I must phone her tonight.

 

* have to:    + sự cần thiết hay bắt buộc có tính khách quan (sự bắt buộc do điều kiện bên ngoài: nội qui, qui định, luật pháp, …)

                      + dùng thay cho must trong các trường hợp không thể dùng must

Ex: You can’t turn right here. You have to turn left.

    I had to go to hospital.

 

7. Should

Khẳng định: should + V1 (phải, nên)

Phủ định:  shouldn’t + V1 (không nên)

Diễn tả:

- sự bắt buộc hoặc bổn phận (nghĩa không mạnh bằng must)

Ex: You shouldn’t drink and drive.

- lời khuyên hoặc ý kiến

Ex: You should stop smoking.

 

8. Ought to + V1 (nên) / ought not to + V1 (không nên), diễn tả:

- sự bắt buộc hoặc bổn phận (tương tự như should)

- lời khuyên hoặc kiến nghị

Ex: You are not very well. Perhaps you ought to see a doctor.

 

9. Had better + V1 (nên, tốt hơn) / had better not + V1 (không nên)

- dùng đưa ra lời khuyên

Ex: It’s cold. The children had better wear their coats.

   You don’t look very well. You’d better not go to work today.

 

10. used to + V1: đã từng

+: S + used to + V1…

-:   S + didn’t use to + V1…                              

?: Did + S + use to + V1…?

Ex: I didn’t use to like her but we are best friends now.

 

- be used to + V-ing / noun: quen, quen với                       

Ex: I am used to living alone.

- get used to + V-ing / noun: trở nên quen với                   

Ex:You’ll soon get used to living in the country.

 

* Note:

- Can’t / couldn’t have + V3/-ed: diễn tả điều gì chắc chắn không xảy ra trong quá khứ

Ex: Mary can’t / couldn’t have caught the bus. It doesn’t run on Sundays.

 

- Must have + V3/-ed: diễn tả điều hầu như chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ

Ex: The phone rang but no one answered it. They must have been asleep.

 

- Should have + V3/-ed / shouldn’t have + V3/-ed: điều lẽ ra nên xảy ra / không xảy ra trong quá khứ

Ex: I should have called him this morning, but I forgot.

 

Exercise 1

 

1. When my father was young, he _____ work in the garden for long hours.

a. can b. could c. will d. should

2. He_____ have committed the crime because he was with me that day.

a. mustn't b. shouldn't c. won't d. couldn't

3. Since we have to be there by 8.30, we_____ take a taxi.

a. had better b. may c. ought d. are able to

4. It_____ rain this evening. Why don't you take an umbrella?

a. could be b. must c. might d. had better

5. _____ you help me with the homework?

a. May b. Shall c. Should d. Will

6. She hasn't eaten anything since yesterday. She_____ be really hungry.

a. might b. will c. must d. can

7. I put my keys on the table, but now it's gone. Someone_____ have taken it.

a. may b. had to c. should d. would rather

8. Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying.

a. will b. should c. must d. can

9. We _____ put the fish in the fridge before it spoils.

a. had to b. may c. can d. had better

10. Mr. Brown is very rich. He_____ work hard for a living.

a. mustn't b. shouldn't c. can't d. doesn't have to

11. Tom has just got a new job. He_____ be very pleased.

a. might b. must c. should d. will

12. Tom panted his room black. It looks dark and dreary. He _____ have chosen another

colour.

a. should b. must c. could d. may

13. _____ you carry this bag for me?

a. May b. Should c. Will d. Shall

14. You _____ throw litter on the streets.

a. mustn't b. couldn't d. needn't d. won't

15. My mother permitted me to go out at night. She said, "You_____ go out tonight".

a. may b. have to c. must d. ought to

16. It is possible that she will come to our party tonight. She ....come her tonight.

a. need b. may c. should d. will

17. They can type. They_____ type.

a. lean how to b. are able to c. know how to d. both B &C

18. He advised me to take an English course. I_____ take it early.

a. should b. shall c. will d. may

19. I'd rather_____ in the field than_____ home.

a. to work/ to stay b. work/ stay c. working/ staying d. worked/stayed

20. As an orphan, he _____ earn his living alone.

a. have to c. has had to c. ought to d. had to

Đáp án

1b 2d 3a 4c 5d 6c 7a 8c 9d 10d

11b 12a 13c 14a 15a 16b 17d 18a 19b 20d

 

Scroll