Names, Nationality trong IELTS Listening
Trong phần thi kỹ năng nghe của IELTS, đặc biệt là trong section 1. Các bài nghe thường ở dưới dạng hỏi đáp thông tin cá nhân (Names) và quốc tịch (Nationality); do đó bạn sẽ bắt gặp nhiều câu hỏi đòi hỏi bạn phải điền được đúng tên/ quốc tịch được phát âm trong đoạn hội thoại. Hãy cùng VIETSTAR tìm hiểu một số tên/quốc tịch phổ biến trong các bài thi Nghe nhé.
A. Names – Một số tên tiếng Anh phổ biến
Thường có 2 trường hợp sẽ xảy ra: tên được đánh vần và tên không được đánh vần. Vì sao lại cần đánh vần tên? Vì có rất nhiều tên phát âm giống nhau gây nhầm lẫn.
Ví dụ: Connor và Conor, Anna hay Ana, Thompson và Thomson … đều là những từ có cách phát âm giống hệt hoặc khá giống nhau.
Nếu rơi vào trường hợp này, bạn cần nghe kỹ phát âm từng chữ cái và điền nhanh vào giấy. Tuy nhiên, nếu rơi vào trường hợp còn lại, nghĩa là những cái tên đó thuộc những cái tên phổ biến và không cần thiết để đánh vần và công việc của bạn là nghe và tự phán đoán, tự điền chính xác vào giấy. Điều này gây khó khan hơn, vì có thể cái tên này phổ biến và quen tai với người này nhưng lại lạ lẫm với người khác.
Xem thêm: chiến thuật làm dạng multiple choice trong Ielts listening
Do đó, các bạn cần tìm hiểu trước các tên phổ biến dành chon nam và nữ trong tiếng Anh.
Một số tên tiếng Anh phổ biến
B. Nationality – Quốc tịch
Ngoài tên riêng ra, các bạn cũng cần nắm chắc cách viết và cách đọc tên các nước phổ biến và tính từ của chúng. Nhiều bạn hay trộn lẫn hai khái niệm tên quốc gia và quốc tịch, đây là hai khái niệm khác nhau.
Ví dụ: He is from Canada (quốc gia). He is a Canadian (quốc tịch).
Tính từ chỉ quốc tịch kết thúc bằng -ese or -ish để chỉ tất cả những người có quốc tịch đó. Tính từ được liệt kê cũng thường để chỉ đến ngôn ngữ được nói tại nước đó (tuy nhiên không phải luôn luôn như vậy)
Ví dụ:
Quốc gia: I live in Japan.
Tính từ: He likes Japanese food.
Nguồn gốc: She is a Japanese person. = She is from Japan. = She is Japanese.
Ngôn ngữ: She speaks Japanese.
Miêu tả một nhóm: Spaniards often drink wine. = Spanish people often drink wine.
Miêu tả một nhóm: The Chinese enjoy fireworks. = Chinese people enjoy fireworks.
1. Khu vực địa lý/Lục địa
Khu vực địa lý/Lục địa
|
Tính từ
|
Danh từ
|
Africa
|
African
|
an African* (an African person, someone from Africa)
|
Asia
|
Asian
|
an Asian* (an Asian person, someone from Asia)
|
Europe
|
European
|
a European
|
Central America
|
Central American
|
a Central American
|
Middle East
|
Middle Eastern
|
a Middle Easterner
|
North Africa
|
North African
|
a North African
|
South America
|
South American
|
a South American
|
Southeast Asia
|
Southeast Asian
|
a Southeast Asian person
|
2. Quốc gia hoặc Vùng
Các quốc gia trên Thế giới
Quốc gia hoặc Vùng
|
Tính từ
|
Danh từ
|
Algeria
|
Algerian
|
an Algerian
|
Angola
|
Angolan
|
an Angolan
|
Argentina
|
Argentine
|
an Argentine
|
Austria
|
Austrian
|
an Austrian
|
Australia
|
Australian
|
an Australian
|
Bangladesh
|
Bangladeshi
|
a Bangladeshi
|
Belarus
|
Belarusian
|
a Belarusian
|
Belgium
|
Belgian
|
a Belgian
|
Bosnia and Herzegovina
|
Bosnian/Herzegovinian
|
a Bosnian/a Herzegovinian
|
Brazil
|
Brazilian
|
a Brazilian
|
Britain
|
British
|
a Briton (informally: a Brit)
|
Bulgaria
|
Bulgarian
|
a Bulgarian
|
Cambodia
|
Cambodian
|
a Cambodian
|
Cameroon
|
Cameroonian
|
a Cameroonian
|
Canada
|
Canadian
|
a Canadian
|
Central African Republic
|
Central African
|
a Central African
|
Chad
|
Chadian
|
a Chadian
|
China
|
Chinese
|
a Chinese person
|
Colombia
|
Colombian
|
a Colombian
|
Costa Rica
|
Costa Rican
|
a Costa Rican
|
Croatia
|
Croatian
|
a Croat
|
the Czech Republic
|
Czech
|
a Czech person
|
Democratic Republic of the Congo
|
Congolese
|
a Congolese person (ghi chú: cũng ám chỉ đến Cộng hòa Congo)
|
Denmark
|
Danish
|
a Dane
|
Ecuador
|
Ecuadorian
|
an Ecuadorian
|
Egypt
|
Egyptian
|
an Egyptian
|
El Salvador
|
Salvadoran
|
a Salvadoran (cũng được chấp nhận là Salvadorian & Salvadorean)
|
England
|
English
|
an Englishman/ Englishwoman
|
Estonia
|
Estonian
|
an Estonian
|
Ethiopia
|
Ethiopian
|
an Ethiopian
|
Finland
|
Finnish
|
a Finn
|
France
|
French
|
a Frenchman/ Frenchwoman
|
Germany
|
German
|
a German
|
Ghana
|
Ghanaian
|
a Ghanaian
|
Greece
|
Greek
|
a Greek
|
Guatemala
|
Guatemalan
|
a Guatemalan
|
Holland
|
Dutch
|
a Dutchman/ Dutchwoman
|
Honduras
|
Honduran
|
a Honduran
|
Hungary
|
Hungarian
|
a Hungarian
|
Iceland
|
Icelandic
|
an Icelander
|
India
|
Indian
|
an Indian
|
Indonesia
|
Indonesian
|
an Indonesian
|
Iran
|
Iranian
|
an Iranian
|
Iraq
|
Iraqi
|
an Iraqi
|
Ireland
|
Irish
|
an Irishman/ Irishwoman
|
Israel
|
Israeli
|
an Israeli
|
Italy
|
Italian
|
an Italian
|
Ivory Coast
|
Ivorian
|
an Ivorian
|
Jamaica
|
Jamaican
|
a Jamaican
|
Japan
|
Japanese
|
a Japanese person
|
Jordan
|
Jordanian
|
a Jordanian
|
Kazakhstan
|
Kazakh
|
a Kazakhstani (dùng như một danh từ, “a Kazakh” ám chỉ đến một nhóm chủng tộc, không phải một quốc tịch)
|
Kenya
|
Kenyan
|
a Kenyan
|
Laos
|
Lao
|
a Laotian (dùng như một danh từ, “a Lao” ám chỉ đến một nhóm chủng tộc, không phải một quốc tịch)
|
Latvia
|
Latvian
|
a Latvian
|
Libya
|
Libyan
|
a Libyan
|
Lithuania
|
Lithuanian
|
a Lithuanian
|
Madagascar
|
Malagasy
|
a Malagasy
|
Malaysia
|
Malaysian
|
a Malaysian
|
Mali
|
Malian
|
a Malian
|
Mauritania
|
Mauritanian
|
a Mauritanian
|
Mexico
|
Mexican
|
a Mexican* (có thể là xúc phạm ở Mỹ. Dùng “someone from Mexico” thay thế.)
|
Morocco
|
Moroccan
|
a Moroccan
|
Namibia
|
Namibian
|
a Namibian
|
New Zealand
|
New Zealand
|
a New Zealander
|
Nicaragua
|
Nicaraguan
|
a Nicaraguan
|
Niger
|
Nigerien
|
a Nigerien
|
Nigeria
|
Nigerian
|
a Nigerian
|
Norway
|
Norwegian
|
a Norwegian
|
Oman
|
Omani
|
an Omani
|
Pakistan
|
Pakistani
|
a Pakistani* (có thể là xúc phạm ở Anh. Dùng “someone from Pakistan” thay thế.)
|
Panama
|
Panamanian
|
a Panamanian
|
Paraguay
|
Paraguayan
|
a Paraguayan
|
Peru
|
Peruvian
|
a Peruvian
|
The Philippines
|
Philippine
|
a Filipino* (someone from the Philippines)
|
Poland
|
Polish
|
a Pole* (someone from Poland, a Polish person)
|
Portugal
|
Portuguese
|
a Portuguese person
|
Republic of the Congo
|
Congolese
|
a Congolese person (ghi chú: cũng dùng ám chỉ người từ Cộng hòa Dân chủ Congo )
|
Romania
|
Romanian
|
a Romanian
|
Russia
|
Russian
|
a Russian
|
Saudi Arabia
|
Saudi, Saudi Arabian
|
a Saudi, a Saudi Arabian
|
Scotland
|
Scottish
|
a Scot
|
Senegal
|
Senegalese
|
a Senegalese person
|
Serbia
|
Serbian
|
a Serbian (dùng như tiếng danh từ, “a Serb” ám chỉ một nhóm chủng tộc không phải một quốc tịch
|
Singapore
|
Singaporean
|
a Singaporean
|
Slovakia
|
Slovak
|
a Slovak
|
Somalia
|
Somalian
|
a Somalian
|
South Africa
|
South African
|
a South African
|
Spain
|
Spanish
|
a Spaniard* (a Spanish person, someone from Spain)
|
Sudan
|
Sudanese
|
a Sudanese person
|
Sweden
|
Swedish
|
a Swede
|
Switzerland
|
Swiss
|
a Swiss person
|
Syria
|
Syrian
|
a Syrian
|
Thailand
|
Thai
|
a Thai person
|
Tunisia
|
Tunisian
|
a Tunisian
|
Turkey
|
Turkish
|
a Turk
|
Turkmenistan
|
Turkmen
|
a Turkmen / the Turkmens
|
Ukraine
|
Ukranian
|
a Ukranian
|
The United Arab Emirates
|
Emirati
|
an Emirati
|
The United States
|
American
|
an American
|
Uruguay
|
Uruguayan
|
a Uruguayan
|
Vietnam
|
Vietnamese
|
a Vietnamese person
|
Wales
|
Enter your text here…
|
a Welshman/Welshwoman
|
Zambia
|
Zambian
|
a Zambian
|
Zimbabwe
|
Zimbabwean
|
a Zimbabwean
|
Xem thêm: Để du học Canada cần điều kiện Ielts bao nhiêu?
Với thông tin cung cấp trên, các bạn cần phải ghi nhớ một cách chính xác từng từ trong bảng chứ cái và thường xuyên luyện tập để chinh phục điểm cao trong bài thi IELTS cũng như ứng dụng vào cuộc sống nhé.
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CÁC KHÓA HỌC