Often, usually, always, sometimes… khác nhau thế nào? Tổng hợp trạng từ tần suất tiếng anh.
Tổng hợp các trạng từ tần suất trong tiếng Anh sẽ giúp bạn hiểu rõ sự khác biệt giữ các trạng từ này và vận dùng thích hợp vào câu nói, bài viết của mình. Cụ thể như:
-
Often, usually, always, sometime…khác nhau thế nào?
-
Tần suất của từ nào cao hơn?
-
Tần suất của những trạng từ phổ biến này là bao nhiêu?
Hãy cùng xem bài tổng hợp của Vietstar nhé!
Always 100%
I always go to the library to study before exam.
Tôi luôn đến thư viện để học trước kỳ thi.
Usually 90%
Trạng từ này thể hiện tần suất rất cao, tương đương với “most of the time”, “generally”, “normally”, “as a rule”, có nghĩa là “thường thường”.
Jenny usually plays golf on Sundays.
Jenny thường đi chơi gôn vào Chủ nhật.
I normally wouldn’t agree, but I’ll make an exception this time.
Tôi thường không đồng ý, nhưng lần này tôi có thể phá lệ.
Often 70%
Từ này cũng giống như từ “usually”, đều có nghĩa là “thường thường”, nhưng tần suất của nó thấp hơn từ “usually”. Nó còn có từ đồng nghĩa là “frequently”.
I often take a nap during breaks.
Tôi thường chợp mắt một chút trong giờ giải lao.
My company frequently holds conferences at that hotel.
Công ty tôi thường tổ chức các cuộc họp trong khách sạn đó.
Sometimes 50%
Từ này chỉ tần suất khoảng “một nửa”, gần tương đương với “now and again/then”, “from time to time”.
We all make mistakes sometimes.
Đôi khi chúng ta mắc sai lầm.
My sons play basketball after school now and then, but not as often as they used to.
Các con trai của tôi thỉnh thoảng chơi bóng rổ sau giờ học, nhưng không thường xuyên như trước.
Occasionally 30%
Occasionally, things don’t go as planned.
Đôi khi mọi thứ không diễn ra như mong đợi.
Seldom 10%
We seldom go to the movies.
Chúng tôi hiếm khi đi xem phim.
Hardly 5%
Từ này thường bị dùng sai, nó không phải là trạng từ “hard”, nó có nghĩa là “hầu như không” và cũng đồng nghĩa với “rarely”.
After 10 years, I could hardly recognize her.
Sau mười năm, tôi khó có thể nhận ra cô ấy.
She rarely talks about her past.
Cô ấy hiếm khi nhắc đến quá khứ của mình.
Never 0%
He never breaks his promises.
Anh ấy không bao giờ phá vỡ lời hứa của mình.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬP TỐT!!