Phân biệt thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn

Phân biệt thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn

Phân biệt thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn

 

A. Cấu trúc thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn

 

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Tobe

S + was/were + adj/Noun

Ví dụ:

She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)

Verbs

S + V – ed

Ví dụ: I started loving him when I was the first year student. (Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.)

Công thức chung

S + was/were + V – ing

Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.)

 

 

 

 

B. Cách sử dụng thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn

 

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

1. Cả hai thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn đều được dùng để chỉ những sự vật sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ

2. Thông thường khi nói về sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ chúng ta hay dùng thì quá khứ đơn

Ví dụ: I asked her but she didn't know anything. (Tôi đã hỏi cô ấy nhưng cô ấy không biết gì cả.)

2. Khi muốn nhận mạnh diễn biến hay quá trình của sự việc ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Ví dụ: Everybody was talking about it all evening. (Mọi người đã nói về việc đó cả đêm.)

3. Khi dùng cả hai thì này trong cùng một câu thì chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động hay sự việc nền và dài hơn; thì quá khứ đơn để chỉ hành động hay sự việc xảy ra và kết thúc trong thời gian ngắn hơn (Mệnh đề sau when).

Ví dụ: He was going out to lunch when I saw him. (Khi tôi gặp anh ấy thì anh ấy đang ra ngoài để ăn trưa.)

 

  • You (work) were working as a waitress in a coktail bar, when I (meet) met you.

  • When I (walk) walked) into the room it was chaos! The dog (run) was running around the room and the children (write) were wrting on the walls.

  • Excuse me sir. Can you tell us what you (do) were doing at 11 o’clock last night?

  • As soon as I (see) saw the accident I (call) called the police.

  • The day I (hear) heard the news I (study) was studying for my exams.

 

Bài tập

a/ Bài 1

1. She (sleep) _______ in her room when her friend (come) _______.

2. While I (do) _______ my homework, my brother (play) _______ video games.

3. If I (be) _______ you, I would not do that.

4. What (be) _______ you (do) _______ at 9pm yesterday?

5. Larry (not invite) _______ Chris to his last birthday.

6. Jon and his girlfriend (fly) _______ to Bali for their honeymoon.

7. When the teacher (speak) _______, a phone (ring) _______.

8. I (want) _______ to be a teacher when I (be) _______ a kid.

9. At midnight 2 days ago, someone (pass) _______ by my window.

10. They (stop) _______ by the petrol station when they (ride) _______ to work.

b/ Bài 2

Last year, I (spend) _______ my summer holiday with my family. We (decide) _______ to go to Danang and Hoi-An because these places are famous for being beautiful. On the first day of the trip, we (go) _______ to My-Khe beach. While my father (swim) _______, my sister (build) _______ the sand castle. On the second day, we (rent) _______ a car nearby our hotel and (drive) _______ to Hoi An. When we (drive) _______, it (rain) _______. However, it (not affect) _______ our trip much. We (visit) _______ some old temples and (eat) _______ famous food there. When we (walk) _______ around the ancient town, we (see) _______ a lot of lanterns hung in front of every house. We really (have) _______ fun in our trip.

c/ Bài 3

1. What was she doing when _______?

2. I _______ when my father came in.

3. My sister was running while _______.

4. I went in the class, _______.

5. During the date, while he was talking a lot, _______.

d/ Đáp án

Bài 1

1. was sleeping, came

2. was doing, was playing

3. was

4. were/doing

5. did not invited

6. flew

7. was speaking/rang

8. wanted/was

9. was passing

10. stopped/ were riding

Bài 2

1. spent

2. decided

3. went

4. was swimming

5. was building

6. rented

7. drove

8. were driving

9. rained

10. did not affect

11. visited

12. ate

13. were walking

14. saw

15. had

Bài 3

1. What was she doing when you walked by?

2. I was playing on my phone when my father came in.

3. My sister was running while I was just walking slowly.

4. I went in the class, tried to find a spare seat and then sat down.

5. During the date, she was not saying anything at all.

XEM THÊM THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

XEM THÊM THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

XEM THÊM VỀ CÁC GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH (phần 1)

 XEM THÊM VỀ CÁC GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH (phần 2)

XEM THÊM THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Scroll