So sánh thì Hiện tại đơn vs thì Hiện tại tiếp diễn

So sánh thì Hiện tại đơn vs thì Hiện tại tiếp diễn

PRESENT SIMPLE vs PRESENT CONTINUOUS

 

VỀ MẶT CẤU TRÚC:

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Đối với Tobe

       S + is/am/are + Adj / Noun

She is beautiful.

They are excellent students.

                          

2. Đối với động tự thường: 

           S + Vs, es, ies

She plays tennis very well.

They often watch TV together.

 

1. S + is/am/are + Ving

She is having breakfast with her family.

They are studying English.

 

 HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple) - Công thức, dấu hiệu, bài tập có ...

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous - IELTS ...

CÁCH SỬ DỤNG:                                                                                                        

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Diễn đạt một thói quen

 I usually go to bed at 11 p.m.

 He watches this show once a week. 

 2. Diễn đạt lịch trình (lịch tàu chạy, lịch bay, lịch làm việc, v.v)

 The plane takes off at 3 p.m this afternoon. 

 3. Sự thật hiển nhiên, chân lý

 The Earth goes round the sun. 

 4. Trong câu cảm thán với "Here ../ There .!"

 Here comes the bride!

 There he goes again!

1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

 Look! That boy is climbing up a tree.

 I'm studying French this term.

 2. Diễn đạt một kế hoạch đã lên lịch sẵn

 

 I've bought plane tickets. I am flying to London  tomorrow.

 3. Một tình trạng tạm thời

 David is doing military service.

 I usually go to school by bus, but today I'm driving motorbike.

 4. Nhấn mạnh một hành động, thói quen phiền hà

 He is always leaving his clothes on the floor.

 

 

 

DẤU HIỆU TRONG CÂU:

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

•   every day / week / weekend...

•   always

•   often                                            

•   normally

•   usually

•   sometimes

•   seldom / rarely

•   never

•   at present

•   at the moment

•   at this time

•   today

•   now / right now

•   Listen!

•   Look!

LƯU Ý: 

Một số động từ chỉ dùng ở dạng đơn, không có dạng V-ing

Động từ trạng thái: be, cost, fit, mean, suit, weigh, seem, consist of, depend on (phụ thuộc vào ...), appear

Sở hữu: belong to (thuộc về ...), have, own

Giác quan: hear, see, smell, taste, touch, notice, etc

Cảm giác: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish, need, dislike, fear, mind, admire, etc

Hoạt động của não: believe, know, think (nghĩ về), understand, expect (mong đợi), hope, forget, remember

Example:

Jane loves pizza. (Not: Jane is loving Pizzas.)

I believe you. (Not: I am believing you.)

This car belong to me. (Not: This car is belonging to me.)

Scroll