Từ vựng là một phần cực kì quan trong trong việc giúp bài của mình được nâng cấp cũng như diễn tả mạch văn mạch lạc hơn. vì thế mà VIETSTAR CENTRE sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng theo chủ đề để giúp các bạn dễ dàng trong việc diển tả ý của mình trong bài viết dễ dàng hơn.
TECHNOLOGY VOCABULARY
Từ chỉ quá trình
|
Innovation
|
Innovative
|
|
Advance
|
Advanced
|
|
Develop
|
Development
|
|
Progress
|
The 21st century has already seen considerable progress in computer science
|
Revolution
|
Revolutionary Revolutionize
|
There is no denying that computers have revolutionize your lives
|
Breakthrough
|
Giant leap
|
Landmark
|
Giant leap
|
Chỉ sự thay đổi
|
Change Effect Influence Impact
|
|
Bear an influence on
|
Chỉ công nghệ - máy tính
|
Technology
|
Technological
|
|
Technophobe
|
|
Remain technophobe
|
Computer technology Information technology
|
|
Digital native
|
Young people have an advantage of being digital native and having grown up with laptops.
|
Computer literate
|
Having computer literacy is a prerequisite to work nowadays
|
Computer age
|
|
Digital era
|
|
Tính từ lien quan đến công nghệ
|
Cutting edge
|
Such cutting edge innovation is a concept of …..
|
State-of-the-art
|
State of the art technology
|
|
Sophisticated
|
Sophisticated equipment
|
|
High tech
|
High tech solution to pollution
|
Labor-saving
|
Labor-saving devices
|
|
Advanced
|
Advanced technology
|
|
Outdated
|
…has become outdated and obsolete
|
Chỉ thiết bị
|
Device
|
We have enjoyed more leisure time because of labour saving devices
|
|
Equipment
|
A piece of equipment
|
|
Gadget
|
Technological gadgets have made our lives easier
|
|
Appliances
|
Family appliances
|
|
|
|
|
Other words
|
Connection
|
|
Access to the internet
|
|
Cyberspace Cyber security Cyber crime
|
|
Confidential confidentiality of personal information
|
|
E books – reader devices
|
|
Futile , useless
|
Phù phiếm, vô ích
|
fragmentary
|
Chắp vá rời rạc
|
Fatigue
|
Cảm giác mệt mỏi
|
In succession
|
1 cách lien tiếp
|
Stagnated
|
Trì trệ, mụ mẫn
|
The plethora
|
Sự quá thừa thải
|
Pornography
|
Nội dung khiêu dâm, sách báo hình ảnh khiêu dâm
|
Human dignity
|
Nhân phẩm con người
|
Distracted from …
|
Bị sao nhãng khỏi …
|
Misguided
|
Bị dẫn đi sai đường
|