Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Mua sắm ”
Trước tiên, mời các bạn đến với nội dung thứ nhất: Từ vựng tiếng Anh
Giờ hãy theo dõi nội dung thứ hai: Mẫu câu giao tiếp thông dụng
What can I do for you: Tôi có thể giúp được gì cho bạn được không?
Please choose for yourself: Bạn tự chọn cho mình nhé.
Can I try it on: Tôi có thể thử được không?
It’s a famous brand: Đây là một nhãn hiệu nổi tiếng.
The pattern is popuplar at the moment: Mẫu này đang được ưu chuộng hiện nay đấy!
Would you like anything else: Bạn có muốn mua thêm gì nữa không?
That’s still rather expensive: Giá như vậy vẫn còn hơi đắt.
I like these shoes: Tôi thích đôi giày này.
What size are you: Cỡ quần áo của bạn là bao nhiêu?
I’d like to return this coat: Tôi muốn trả lại chiếc áo choàng này.
Please show me another color: Làm ơn đưa cho tôi một màu khác.
Give me a smaller one: Đưa tôi chiếc nhỏ hơn nhé.
Giờ hãy cùng với những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề mua sắm nhé!
Đoạn hội thoại 1
Hugo: Hello. I’m looking for some items for my wife. Do you got anything for ladies?
Amit: Yes. We have many items. Do you have any idea or what would you like to buy?
Hugo: I’m not really sure. I’m not very good at choosing.
Amit: Ok. I can help you. Are you interested in lipstick?
Hugo: Maybe. Maybe some perfums will be better actually.
Amit: Sure. Let’s me have a look.
Hugo: Thank you.
Đoạn hội thoại 2
Amit: Excuse me.
Hugo: Yes, sir. How can I help you?
Amit: I bought this phone yesterday, and it doesn’t seem to work.
Hugo: Oh, let’s see what’s wrong.
Amit: The button doesn’t work. When I press it, nothing happens.
Hugo: Oh. I see. You’re right. I’ll give you another one. Do you have the receipt?
Amit: Yes, I do.
Hugo: Thank you.
Vậy là bạn đã học xong bài từ vựng tiếng Anh về mua sắm, hãy luyện tập nhé.
XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH