15 Phrasal verb thông dụng về chủ đề Food & Drink

15 Phrasal verb thông dụng về chủ đề Food & Drink

15 Phrasal verb thông dụng về chủ đề Food & Drink

 

Trong series Phrasal Verb theo chủ đề lần này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 15 phrasal verb thường gặp cho chủ đề Food & Drink (Đồ ăn & Thức uống).

Phrasal verb chủ đề Food

Xem thêm: 10 từ vựng chủ chốt trong Ielts Speaking and Writing - topic: FOOD

go off

hỏng, ôi, thiu

The milk smells bad. I think it goes off.

thaw sth out

rã đông

Remove the fish from the freezer and thaw it out.

put sth on

bắt đầu nấu (món gì)

I’ll make sure to put the chicken on and make some salad.

heat up

make it hot

Make sure to heat the pizza up before you eat it.

boil over

tràn (khi sôi)

Make sure not to let the soup boil over.

hand around

chia đồ ăn/thức uống

No one’s eating cookies. Shall I hand them around?

pour out

làm đầy cốc/chén bằng chất lỏng

When the guest’s here, I’ll pour out the champaign.

top up

làm đầy lại

The bartender went round the room topping up glasses.

go with

(đồ ăn) hợp với nhau

You should try egg sandwiches with mayo, they go really well together.

be left over

còn thừa lại

The customers really enjoyed the dinner. Nothing was left over.

live on/off

chỉ ăn duy nhất 1 loại thực phẩm

You cannot live on salad, eat some more protein and rice.

eat out

đi ăn ngoài

My family decided to eat out on my parents’ 10th anniversary.

pick at

ăn 1 lượng nhỏ

It’s better to have big meals than just picking at things all days.

gobble down

ăn vội, nuốt vội

Gobbling down food will not do good for your digestion.

send out for

gọi đồ ăn ngoài

You can cook yourself or send out for some food instead of going out.

 Xem thêm: 11 từ vựng khi đưa ra quyết định hệ trọng

 

Scroll