[Band 7+] Describe your grandparent’s job – IELTS Speaking Part 2 Sample

[Band 7+] Describe your grandparent’s job – IELTS Speaking Part 2 Sample

[Band 7+] Describe your grandparent’s job – IELTS Speaking Part 2 Sample

Tham khảo bài mẫu và một số cấu trúc, từ vựng và ngữ pháp band 7 trong IELTS Speaking cho chủ đề Describe your grandparent’s job 

You should say

What it was

Where he or she got the job

How long he or she had this job

And explain why he or she chose the job

XEM THÊM: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ QUALIFICATIONS AND EXPERIENCE

Bài mẫu (Sample Answer)

 

I suppose it is fathomable , even expected to not be aware of your grandparents’ vocation. However, this does not stay true in my case. My entire idyllic childhood was spent around my grandparents. And the natural evolution of that is my aspiration to become a teacher at a young age.

Contrary to most, I’ve always had a sense that I would follow my grandparents’ footsteps ever since such a young age. This is actually because of the enduring tradition of pursuing career paths in professional services in my family. Furthermore, since my grandmas and grandpas were educators, I took the role of becoming their teaching assistant, which is something I took pride in tremendously when I was very little.

Needless to say, those times had informed and facilitated my desire to exude such zest, joy and grace when imparting knowledge for students.

XEM THÊM: IELTS SPEAKING: IDIOM THEO CHỦ ĐỀ - TOPIC HAPPINESS

Từ vựng và cấu trúc (Vocabulary Highlight)

fathomable (adj) có thể hiểu được

be aware of : nhận thức được

vocation (n) nghề nghiệp (=job)

to stay true (phrase) chính xác, đúng

idyllic childhood (n) tuổi thơ bình dị

to spend time around sb: dành thời gian với ai

aspiration to (n) khao khát

Contrary to most (phrase) trái ngược với số đông

to have a sense: có chiều hướng, có xu hướng

to follow one’ footsteps: theo ai, (nghĩa bóng) nối nghiệp ai

to pursue the career path: theo đuổi con đường sự nghiệp

educator (n) người làm giáo dục

to take the role of: đóng vai trò

teaching assistant (n) trợ giảng

to take pride in doing sth: tự hào khi làm gì

tremendously (adv) một cách to lớn, rất nhiều, vô cùng

Needless to say (phrase): không cần phải nói, hiển nhiên là

to facilitate: hỗ trợ

desire to: khao khát làm gì

to exude sth: tỏa ra, tạo ra, có rất nhiều (thường dùng để nói về cảm xúc)

zest (n) sự nhiệt huyết

grace (n) khả năng làm điều gì một cách trơn tru

to impart knowledge for (phrase) truyền đạt kiến thức cho ai

 XEM THÊM: TOPIC: FLOWER | IELTS SPEAKING PART 1 SAMPLE

Ngữ pháp (Grammar Range)

Để đạt được band 6.5 – 7.0+ tiêu chí Grammar Range & Accuracy, thí sinh cần phải sử dụng đa dạng các cấu trúc ngữ pháp. Trong bài này, bạn có thể thấy khá nhiều cấu trúc hay và thì được sử dụng:

“I’ve always had a sense that…” → Hiện tại hoàn thành

“those times had informed and facilitated my desire…” Quá khứ hoàn thành

“My entire idyllic childhood was spent around my grandparents. Câu bị động

” I took the role of becoming their teaching assistant, which is something I took pride in” → Mệnh đề quan hệ

“…when imparting knowledge for students. Mệnh đề quan hệ rút gọn

CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CÁC KHÓA HỌC 

Scroll