IELTS VOCABULARY: Từ vựng về Protecting Endangered Species
Trong kỳ thi IELTS, PROTECTING ENDANGERED SPECIES – BẢO VỆ ĐỘNG VẬT CÓ NGUY CƠ TUYỆT CHỦNG – được xem là một trong những chủ đề khó đối với nhiều thí sinh.
Để giúp các bạn ôn luyện và nâng cấp từ vựng phục vụ cho kỳ thi , IELTS VIETSTAR xin gửi tới các bạn bộ từ vựng trọng tâm về chủ đề này nhé.
Từ vựng về Protecting Endangered Species
1. Ecosystem (n): hệ sinh thái
A unit of plants, animals, and nonliving components of an environment that interact
Example: Pollution can have harmful effects on the balance of the regional ecosystem.
Relevant collocations
agricultural ecosystem
aquatic ecosystem
marine ecosystem
diverse ecosystem
2. Biodiversity (n) : sự đa dạng sinh học
The genetic variability of living organisms on our planet
Example: Habitat destruction caused by local agricultural activities can threaten the area’s biodiversity.
Relevant collocations
biodiversity loss
rich biodiversity
XÊM THÊM: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HIGHER EDUCATION – IELTS WRITING
3. endangered species (Nphr): loài (động/ thực vật) có nguy cơ tuyệt chủng
A species of plant or animal of which numbers are decreasing at an alarming rate and is threatened with extinction by human-made or natural changes in an environment
Example:
4. threatened species (Nphr): loài (động/ thực vật) SẼ có nguy cơ bị tuyệt chủng
Any species (including animals, plants, fungi, etc.) which are vulnerable to endangerment in the near future.
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA endangered species và threatened species
Endangered species are at the brink of extinction now: những loài hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng
Threatened species are likely to be at the brink in the near future: những loài được dự đoán là sẽ nằm trong nhóm có nguy cơ tuyệt chủng trong tương lai.
5. Extinction (n): sự tuyệt chủng
No longer existing
Extinct (v): tuyệt chủng
Relevant collocations
be doomed toextinction
be in danger of extinction
be on the brink/edge/verge of extinction
be threatened with extinction
face extinction
become extinct = die out
Example:
The island’s way of life is doomed to extinction. These animals are now on the verge of extinction.
Modern farming methods have led to the total extinction of many species of wild flowers.
6. red list (Nphr): sách đỏ
Example: the red list of threatened species
7. Habitat (n): môi trường sống
The place where a plant or animal live
Relevant collocations:
Native habitat , natural habitat
Endangered habitat , fragile habitat, threatened habitat
Coastal habitat, forest habitat, wetland habitat, wildlife habitat, woodland habitat
Example:
Many species are threatened in the wild due to habitat destruction by man.
The forest provides a habitat for hundreds of species of plants and animals.
Development is destroying the animal’s native habitat.
XEM THÊM: IELTS CAMBRIDGE 16 WRITING TASK 1: SUGAR CANE
8. Preservation (n)
Protecting resources, ecosystems and structures for present and future generations
preserve (v): giữ gìn, bảo quản
Example: The governments are working for the preservation of the environment.
9. Conservation (n)
The protection of the natural environment/ the act of preventing something from being lost, wasted, damaged or destroyed
conserve (v) : bảo tồn
Example:
Environmental conservation generally works in favour of maintaining the status quo.
Energy conservation reduces your fuel bills and helps the environment.
The zoo is doing major conservation work, both in captivity and in the field.
The conservation of tropical forests is of crucial importance .
Recycling is an important part of the conservation of resources.
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA PRESERVATION VÀ CONSERVATION:
Về cơ bản thì khi dịch sang tiếng Việt, hai từ preservation và conservation có nghĩa tương đối giống nhau. Conserve không có nghĩa là bảo vệ cái gì đó khỏi nguy cơ biến mất mà giữ gìn, bảo vệ cái gì đó có giá trị sử dụng lâu dài, cần duy trì để sử dụng trong tương lai. Trong khi đó, PRESERVE mang hàm nghĩa giữ gìn, bảo quản (cái gì, ai) theo đúng nguyên trạng vốn có của nó hoặc giữ trong điều kiện tốt.
10. Population (n): quần thể
A group of plants or animals of the same species that live in the same area and have the opportunity to breed with each other.
Example:
The elephant population is dwindling.
The deer population has increased substantially in recent years.
11. Sustainable (adj): bền vững
Using resources in ways that do not deplete them
Example:
Sustainable development implies a long-term perspective.
12. Shelter (n)
Protection from danger/bad weather – chỗ ở (của con người), chỗ ẩn náu (của động vật khỏi thời tiết xấu hoặc mối hiểm nguy nào đó)
Example:
There was no shelter for these animals after the forest had been cut down.
They built a primitive shelter out of tree trunks.
Human beings need food, clothing and shelter.
Relevant collocations
find/take shelter
13. Awareness (n): nhận thức
Example:
Environmental awareness has increased dramatically over the past decade.
Politicians now have much greater awareness of these problems.
Relevant collocations
a lack of awareness
develop, foster, heighten, increase, raise awareness public awareness about something
14. Food chain (Nphr): chuỗi thức ăn
Example:
Every animal in the food chain draws nourishment from other animals or plants.
When one of the links (species) in a food chain is no longer present (for example a species goes extinct or a feral animal takes over), the food chain breaks.
15. Reproduce (v): sinh sản
Reproduction (n):
Example:
Many single cell organisms reproduce by splitting in two.
Bacteria reproduce by dividing and making copies of themselves.
Lobsters can reproduce a lost limb.
Hy vọng những chia sẽ về từ vựng về Protecting Endangered Species ở trên sẽ cung cấp thêm vốn từ vựng cho bạn trong quá trình luyện thi IELTS. Chúc các bạn thi tốt và đạt điểm cao.
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CÁC KHÓA HỌC