Từ và cụm từ hữu ích để giới thiệu chủ đề

Từ và cụm từ hữu ích để giới thiệu chủ đề

Từ và cụm từ hữu ích để giới thiệu chủ đề 

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Many/some people claim/believe that...

Nhiều / một số người tuyên bố/ tin rằng ...

2

There is no denying that...

Không thể phủ nhận rằng...

3

It is often said that...

Người ta thường nói rằng ...

4

These days.../ Nowadays.../ In this day and age...

Những ngày này ... / Ngày nay ... / Trong thời đại ngày nay ...

5

It goes without saying that...

Không cần phải nói rằng ...

6

It is universally accepted that...

Mọi người đều chấp nhận rằng ...

7

We live in an age when many of us are...

Chúng ta đang sống trong thời đại mà nhiều người trong chúng ta ...

8

People are divided in their opinion regarding...

Mọi người chia theo ý kiến ​​của họ về ...

9

.... is one of the most important issues...

.... là một trong những vấn đề quan trọng nhất ...

10

Whether .... or .... is a controversial issue...

Cho dù .... hay .... là một vấn đề gây tranh cãi ...

 

 Từ và cụm từ hữu ích để kết thúc phần giới thiệu

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Let us examine both views before reaching a concrete decision.

Hãy để chúng tôi kiểm tra cả hai quan điểm trước khi đi đến một quyết định cụ thể.

2

The following paragraphs discuss whether ...... or ...... and reach a reasonable conclusion.

Các đoạn sau thảo luận về việc ...... hay ...... và đưa ra kết luận hợp lý.

3

The following essay takes a look at both sides of the argument.

Bài tiểu luận sau đây sẽ xem xét cả hai mặt của lập luận.

4

My two cents go for...

Hai xu của tôi dành cho ...

5

However, I strongly believe that...

Tuy nhiên, tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng ...

6

I oppose the view and my reasons will be explained in the following paragraphs.

Tôi phản đối quan điểm và lý do của tôi sẽ được giải thích trong các đoạn sau.

7

I will support this view with arguments in the following paragraphs.

Tôi sẽ hỗ trợ quan điểm này với các đối số trong các đoạn sau.

8

I personally believe that...

Cá nhân tôi tin rằng ...

9

Thus the advantages far outweigh the disadvantages...

Do đó, những lợi thế vượt xa những nhược điểm ...

10

I wholeheartedly believe that this trend should be changed.

Tôi hoàn toàn tin tưởng rằng xu hướng này nên được thay đổi.

 

 
Scroll