Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Giáo dục ”

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Giáo dục ”

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Giáo dục ”

 

Giáo dục, học tập là chủ đề quen thuộc đối với các bạn học sinh, sinh viên. Nhưng không phải ai cũng biết các từ như thi cử, khóa học, điểm số .. trong tiếng Anh là gì. Đừng lo lắng, chuyên mục từ vựng tiếng Anh của VIETSTAR sẽ giúp bạn. Bài học lần này, các bạn sẽ được học từ mới, mẫu câu thông dụng và các đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề giáo dục.

 

Trước tiên, mời các bạn đến với nội dung thứ nhất: Từ vựng tiếng Anh

 


Puzzled

Course

Form

Paper

Certificate

Entrance

Oral

Mark

Advisor

Economic

Ceremony

Page

Biology

Computer Science

Reason


Bối rối, hoang mang

Khóa học

Mẫu, đơn

Giấy

Bằng cấp

Thi đầu vào

Thi vấn đáp

Điểm số

Người tư vấn

Kinh tế

Lễ kỉ niệm

Trang

Môn sinh học

Môn tin học

Lý do, nguyên nhân

 

Giờ hãy theo dõi nội dung thứ hai: Mẫu câu giao tiếp thông dụng

 

What’s your mark in Computer Science: Bạn đạt bao nhiêu điểm với môn tin học

I failed in the examination: Tôi trượt kỳ thi mất rồi

What’s your major: Ngành học của bạn là gì?

He failed a test in mathematics: Anh ấy trượt bài kiểm tra môn toán

 

Giờ hãy cùng với những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề giáo dục nhé!

 

Đoạn hội thoại 1

Amit: What’s the matter, Hugo? You look puzzled.

Hugo: There are so many courses on this form. I don’t know which ones to take.

Amit: What’s the usual course load?

Hugo: About three or four courses. Twelve to twenty hours of class per week.

Amit: I think it’s the good idea to see your course advisor before you make any decisions to see whether your schedule is manageable.

Hugo: Good idea

Đoạn hội thoại 2

Amit: Hugo, I’m working very hard on my term paper. So please don’t bother me.

Hugo: Ok. What paper is it? And how many pages or words do it have to be?

Amit: Around 30 pages and 5,000 words on Basic Biology.

Hugo: Wow. So that’s the reason you didn’t come to the movie with me last week.

Amit: Yes. Because I have to hand it in before Wenesday.

 

Vậy là bạn đã học xong bài từ vựng tiếng Anh về giáo dục hãy luyện tập nhé.

 

XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ MUA SẮM 

XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ HALLOWEEN

XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ MARKETING

XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC

Scroll