FEW VÀ A FEW – LITTLE VÀ A LITTLE LÀ GÌ? PHÂN BIỆT CHI TIẾT 2 CẶP TỪ

FEW VÀ A FEW – LITTLE VÀ A LITTLE LÀ GÌ? PHÂN BIỆT CHI TIẾT 2 CẶP TỪ

Few và A few Little và A little chính là một trong những lượng từ tiếng Anh, các từ này cũng được xuất hiện với tần suất dày đặc trong văn nói cũng như văn viết. Vậy làm sao để phân biệt Few và A few Little và A little chi tiết giúp bạn ôn luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi thực chiến? Tham khảo ngay bài viết dưới đây để hiểu chính xác về cách phân biệt Few và A few Little và A little bạn nhé!

I. Few và A few là gì?
Trước khi đi phân biệt Few và A few Little và A little trong tiếng Anh, hãy cùng VIET STAR CENTRE tìm hiểu Few và A few là gì bạn nhé!

Ý nghĩa: Few và A few là 2 lượng từ tiếng Anh dùng để làm rõ, nêu bật lên ý nghĩa về mặt số lượng.

  • Few: rất ít, hầu như không có, không đủ dùng, không đầy đủ/ nhiều như mong đợi (thường mang nghĩa phủ định, tiêu cực). Ví dụ: My lecture feels sad because few students of him get good results in this competition.  
  • A few: có một chút ít, đủ để làm gì đó. Ví dụ: A few students in this room like Japanese.

Cấu trúc:

Few + N đếm được số nhiều
A few + N đếm được số nhiều

Ví dụ:

  • There are a few bananas in the basket
  • I have a few comics, enough for entertaining reading.

II. Little và A little là gì?
Tiếp theo, để phân biệt Few và A few Little và A little trong tiếng Anh chính xác, bạn có thể tham khảo ý nghĩa, cấu trúc của Little và A little trước khi đi vào phân tích chuyên sâu.

Ý nghĩa: Little và A little là 2 lượng từ trong tiếng Anh được sử dụng trong một câu với mục đích làm rõ ý nghĩa về mặt số lượng.
Little và A little là gì?

  • Litle: vô cùng ít ỏi, không đủ để dùng (từ này có khuynh hướng phủ định). Ví dụ: Could I try a little banana smoothie?
  • A little: ít những vẫn có một chút, đủ để làm gì đó. Ví dụ: My grandfather has little cash, not enough to buy any train ticket.

Cấu trúc:

Little + N không đếm được
A little + N không đếm được

Ví dụ:

  • She has little meat in the fridge, not enough for dinner.
  • My boyfriend has a little money, enough to buy a pizza.

III. Phân biệt Few và A few Little và A little trong tiếng Anh
Để hiểu hơn về sự khác nhau giữa Few và A few, Little và A little hãy cùng
VIET STAR CENTRE tham khảo ngay bảng phân biệt Few và A few Little và A little sau đây bạn nhé!

 

Few

A few

Little

A little

Khác nhau

Few đi kèm với N đếm được số nhiều. Few có nghĩa là ít ỏi, không đủ sử dụng (mang nghĩa tiêu cực).

A few đi kèm với N đếm được số nhiều. A few có nghĩa là ít ỏi, nhưng vẫn đủ để sử dụng (mang nghĩa tích cực).

Little đi kèm với N không đếm được. Little có nghĩa là ít ỏi, không đủ sử dụng (mang nghĩa tiêu cực), ý nghĩa tương tự như Few.

A little đi kèm với N không đếm được. A little có nghĩa như A few đó là ít ỏi, nhưng vẫn đủ để sử dụng (mang nghĩa tích cực)

Một số lưu ý chuyên sâu để hiểu hơn về cách phân biệt Few và A few Little và A little:

  • Sau lượng từ few và a few đều là những N đếm được số nhiều.
  • Sau lượng từ little và a little là N không đếm được.
  • 2 lượng từ Little và few đều mang nghĩa là không đủ/ hầu như không có, sử dụng trong trường hợp mang ý nghĩa tiêu cực.
  • 2 lượng từ A little và A few đều mang nghĩa là có một chút, đủ để dùng và được sử dụng với hàm ý tích cực hơn so với Little và few.
  • Cả 4 lượng từ few, a few, little, a little đều được sử dụng trong câu khẳng định, rất ít khi có mặt trong câu hỏi hoặc câu phủ định tiếng Anh.

IV. Bài tập phân biệt Few và A few Little và A little
Luyện ngay một số bài tập dưới đây để hiểu sâu – nhớ lâu cách phân biệt Few và A few Little và A little để thi tiếng Anh IELTS hiệu quả bạn nhé!
1.    There are…………..elephants at the zoo. (a few /a little)
2.    I feel sorry for her. She has………..friends. (few/ a few)
3.    I have very…………..time for going out with my club because the English mini-exam is coming soon. (little/ a little)
4.    She has been able to save…………electricity this month. (a little/ a few)
5.    …………students passed the competition although the question was very difficult. (A few/ A little)

Đáp án: 1. a few – 2. few – 3. little – 4. a little – 5. a few


 

Scroll