PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE

PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE

 

 

 

PAST PERFECT CONTINUOUS TENSE

 

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) ít khi được nhắc đến trong các bài học ở các lớp học tiếng Anh. Tuy nhiên nếu bạn  nắm chắc thì này, trình độ tiếng Anh của bạn sẽ tăng đáng kể đấy. Sau đây mình sẽ chỉ cho bạn cách dùng, công thức và bài tập của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

 


Cấu trúc

 

Công thức

Ví dụ

Câu khẳng định

S + had + been + V-ing

I had been playing badminton before I broken leg.

They had been studying very hard before the exam.

Câu phủ định

S + hadn’t + been + V-ing

We hadn’t been doing housework when my mother came home.

They hadn’t been going out to when we invited them.

Câu hỏi Yes/No

Had + S + been + V-ing ?

Trả lời: Yes, S + had./ No, S + hadn’t.

Had they been working when I left?

Trả lời: Yes, they had.

Had you been playing video games for 4 hours?

Trả lời: No, I hadn’t.

Câu hỏi Wh

Wh-questions + had + S + been + Ving…?

How long had you been waiting her when she came?

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.

Khi dùng thì quá khứ hoàn thành trong trường hợp này bạn cần phân biệt với thì quá khứ hoàn thành. Thì quá khứ hoàn thành sẽ diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ nhưng không nhấn mạnh tính liên tục.

Ex:

  • She had been teaching piano for 2 hour before she went to the date. (Cô ấy đã dạy piano suốt 2h trước khi chúng ta đến).

  • They had finished their housework before their mother got home yesterday. (Họ đã hoàn thành công việc nhà trước khi mẹ của họ về nhà).

 

Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. She was very angry when I arrived, they (wait) …………for me.

2. They (run) ……………along the street for about 40 minutes before I stopped them.

3. My boyfriend said he (stop) ……………………………smoking for 2 months before we met.

4. We (talk) ……………………… on the Line for 2 hours.

5. The man (pay) ………………………….. for his new house in cash.

6. I (have) …………………….lunch by the time my parents came into the restaurant.

7. It (rain) ……………………….. for a week before the storm came yesterday.

Đáp án:

 1. had been waiting

2. had been running

3. had been stopping

4. had been talking

5. had been singing

6. had been having

7. had been raining

 

XEM THÊM THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 

 

XEM THÊM CÁCH PHÂN BIỆT THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN  

 

 

 

 

 

Scroll