SO SÁNH HƠN TRONG TIẾNG ANH (COMPARATIVE)

SO SÁNH HƠN TRONG TIẾNG ANH (COMPARATIVE)

So sánh hơn với tính từ và trạng từ.

 

* So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

Cấu trúc:

 

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun

 

Trong đó: S-adj-er: là tính từ ngắn thêm đuôi "er"

S-adv-er: là trạng từ ngắn thêm đuôi "er"

S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)

S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)

Axiliary V: trợ động từ

O (object): tân ngữ

N (noun): danh từ

Pronoun: đại từ

Ví dụ:

- This book is thicker than that one. (Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.)

- They work harder than I do. = They work harder than me. (Họ làm việc chăm chỉ hơn tôi.)

 

* So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài:

Cấu trúc:

S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V

S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun

 

Trong đó: L-adj: tính từ dài

L-adv: trạng từ dài

 

Ví dụ:

- He is more intelligent than I am. = He is more intelligent than me. (Anh ấy thông minh hơn tôi.)

- My friend did the test more carefully than I did. = My friend did the test more carefully than me. (Bạn tôi làm bài kiểm tra cẩn thận hơn tôi.)

 

BÀI TẬP VẬN DỤNG:

1. It's....................... than mine. (small)

2. Yours is....................... than mine. (big)

3. It cost....................... than I thought. (little)

4. He's....................... than he looks. (intelligent)

5. The road is....................... than the motorway. (narrow)

6. She talks....................... than I do. (quickly)

7. It's....................... than it looks. (bad)

8. It's....................... than it was. (good)

9. It was....................... than I thought it would be. (quick)

10. I'd like some....................... information about your courses. (far)

ĐÁP ÁN:

1. smaller 

2. bigger

3. less

4. more intelligent

5. narrower

6. more quickly

7. worse

8. better

9. quicker

10.further

 

 
Scroll