COLLOCATIONS CHO WRITING THEO CHỦ ĐỀ, TOPIC: EDUCATION / UNIVERSITY

COLLOCATIONS CHO WRITING THEO CHỦ ĐỀ, TOPIC: EDUCATION / UNIVERSITY

COLLOCATIONS CHO WRITING THEO CHỦ ĐỀ, TOPIC: EDUCATION / UNIVERSITY

Cùng nhau học một số cụm từ cực phổ biến trong chủ đề học đại học nha các bạn. Đây là những cách diễn đạt các bạn cần thuộc nằm lòng để dùng trong IELTS writing, chắc chắn nghe rất tự nhiên. Dưới đây bao gồm nhiều cách diễn đạt khác nhau của cùng 1 ý, giúp các bạn paraphrase tốt hơn nữa đó.

VOCAB HIGHLIGHTS

 1. đi học đại học

• go to university / attend university

• pursue higher education / pursue tertiary education

2. sinh viên đại học

• undergraduates / undergraduate students / college students / university students

• those who pursue higher education / those who attend university

3. sinh viên mới tốt nghiệp

• fresh graduates

• those who have just graduated from university/college

• those who have just completed their university studies

4. học phí đại học đắt đỏ

• the prohibitive cost of higher education / attending university

E.g. Due to the prohibitive cost of higher education, many students have to do a part-time job to support themselves financially.

5. bị stress / áp lực (khi đi học / vì bài vở)

• to suffer from stress

• to be under an enormous amount of stress / pressure

6. học được nhiều kiến thức

• acquire / gain a lot of knowledge

7. học (thể hiện) tốt trong lớp / trường

• do well in class / school >< do badly …

• perform well in school >< perform badly …

8. giữ vững phong độ (trong lớp)

• remain/be in good academic standing

 

CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ KHÓA HỌC


 

Scroll