ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH - LỚP 7 HỌC KỲ I
Kì thi hki cũng đã sắp đến rồi, VIETSTAR đã tổng hợp toàn bộ kiến thức hki lớp 7 đẻ các bạn dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kì thi nhé!
GRAMMAR
I Các giới từ (prepositions):
a) Đi với danh từ chỉ nơi chốn: to; on; at; in; in to; between; opposite; next to; from ... to.
b) Đi với danh từ chỉ thời gian: at; in; on; from ... to; between; until; before; after.
c) Đi với danh từ chỉ phương tiện giao thông: by; on
Ex: by car; by train; on foot.
II.. Các dạng câu:
1. Câu cảm thán (an exclamatory sentence):
Ex: * Những lời phàn nàn (complaints):
- What an expensive dress!
- What a wet day!
* Những lời khen ngợi (compliment):
- What a great party!
- What a bright room!
2. Câu hỏi:
* Wh - questions:
Ex: - Where are you going? - I am going to the market.
- Why don't you go to school? - Because we have a vacation.
- Where does she work? - She works at a supermarket.
- What do you usually do after school ? – I help my mom.
- What do you usually do at recess ? – I play marbles.
* Yes - No questions:
Ex: - Are you a student? - Yes, I am.
- Does she have English on Monday? - No, she doesn't.
* Or questions:
Ex: - Do you like soccer or volleyball? - I like soccer.
- Is he a mechanic or a driver? - He is a mechanic.
* Questions with How / How old / How many / How much / How far / How often ... ?
3. Câu đề nghị (suggestions):
Ex: - Let's go swimming.
Let's + V (infinitive) ...
- Why don't you play soccer?
Why don't you + V (infinitive) ...?
- Would you like to see a movie?
Would you like + to + V (infinitive) ...?
- Should we play volleyball?
Should we + V (infinitive) ...?
- What about watching TV?
What about + V-ing ...?
4. Câu đáp lại lời đề nghị:
* Sự tán thành (agreement):
- Good idea.
- Great!
* Không tán thành (disagreement):
- I'm sorry, I can't.
5. Lời mời (invitation):
Ex: - Would you like to come to my house for lunch?
→ - Would you like to + V (infinitive)...?
6. Lời chấp nhận lịch sự (polite acceptance):
- OK.
- I'd love to.
- Thanks for inviting me.
7. Lời từ chối lịch sự (polite refusal):
- I'm sorry, I can't. Thanks any way.
- I would love to but ...
8. Lời hướng dẫn (directions):
Ex: - Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?
(hỏi thăm đường đi)
- OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in
front of you (chỉ đường)
- Could you tell me how to get the souvenir shop?
9. Hỏi đáp về thông tin cá nhân.
What ‘s + one’s + Address ?
Telephone number ?
Date of birth ?
Job ?
Age ?
Favorite subject ?
10. IT IS + ADJ + To V :
11. Mất bao lâu t dể làm gì :
How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + to V…
12. Hoỉ về khoảng cách :
How far is it from ………………to ……………? => It about + k/c…..
13 Hỏi giờ : C1 : What time is It ?
C2 : What’s the time ?
C3 : Do you have the time ?
ð Giờ đúng : It’s + giờ + phút
ð Giờ hơn : It’s + phút + past/to + giờ
It’s + giờ + phút
14. Cách nói ngày tháng : C1 : Tháng + ngày
C2 : the +ngày + of + tháng
15. Have fun + V_ing : Làm việc j một cách vui vẻ
16. Hỏi giá tiền : C1: How much + tobe + S ? => S + tobe + giá tiền
C2 : How much + do /does + S + cost ? => S + cost(s) + giá tiền
17. Tính từ kép :
Số đếm- N(đếm được số ít)
Ex : 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)
III. Thể so sánh:
a) So sánh hơn (comparative):
* Tính từ ngắn:
Ex: - She is thinner than me. (I am)
- This box is bigger than that one. (box)
* Tính từ dài:
Ex: - This student is more intelligent than that one. (student)
* Tính từ đặc biệt:
- good → better : tốt hơn
- bad → worse : xấu hơn, kém hơn
- far → farther : xa hơn
b) So sánh nhất (superlative):
* Tính từ ngắn:
Ex: - She is the tallest girl in my class.
* Tính từ dài:
Ex: - This is the most beautiful village in the country.
* Tính từ đặc biệt:
- good / well → the best : tốt nhất, khoẻ nhất
- bad → the worst : xấu nhất, kém nhất
- far → the farthest / the furthest : xa nhất
IV.Các thì (tenses):
a) Thì hiện tại đơn (simple present tense):
b) Thì hiện tại tiếp diễn (present progressive tense):
c) Thì tương lai đơn (simple future tense):
VI. Đồng ý khảng điịnh với TOO VA SO
S + Be, Too
So + be + S
VII. Gerund : Like, love, dislike, hate, enjoy …….. + V_ing.
VIII. Vị trí của trạng từ chỉ cấp độ thường Xuyên :
Always , usually, …………Trước động từ thường, sau động từ tobe.
IX. s sánh của danh từ :
Much/ many => more + N
Few => fewer + N(đếm được số nhiều)
Little => less + N( không đếm được)
Cùng luyện tập và chúc các bạn đạt được kết quả tốt trong kì thi sắp tới nhé!